Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Điểm chuẩn đại học 2016 , Điểm chuẩn cao đẳng 2016

Trường: Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh

Mã trường: SKD

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52210225 Biên kịch sân khấu S00 0.00
2 52210233 Biên kịch điện ảnh - truyền hình S00 16.50
3 D210233 Biên kịch điện ảnh, truyền hình Viết sáng tác tiểu phẩm điện ảnh; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn 16.50 Chuyên môn 12
4 52210243 Biên đạo múa S00 19.00
5 D210243 Biên đạo múa Biên và trình bày một tiểu phẩm múa theo đề thi; Biên bài tập huấn luyện múa cổ điển Châu Âu hoặc mú 19.00 Chuyên môn 14
6 52210302 Công nghệ điện ảnh - truyền hình S01 0.00
7 52210234 Diễn viên kịch - điện ảnh S00 14.00
8 D210234 Diễn viên kịch - điện ảnh Thi năng khiếu biểu diễn và thể hiện các tình huống; Ngữ văn 14.00 Chuyên môn 12
9 52210226 Diễn viên sân khấu kịch hát S00 0.00
10 C210226 Diễn viên sân khấu kịch hát 21.00 Chuyên môn 16.5
11 52210244 Huấn luyện múa S00 19.50
12 D210244 Huấn luyện múa Biên và trình bày một tiểu phẩm múa theo đề thi; Biên bài tập huấn luyện múa cổ điển Châu Âu hoặc m 19.50 Chuyên môn 14.5
13 D210231 Lý luận phê bình điện ảnh, truyền hình Viết bài phân tích phim; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn 19.00 Chuyên môn 12.5
14 52210221 Lý luận và phê bình sân khấu S00 0.00
15 52210231 Lý luận và phê bình điện ảnh - truyền hình S00 19.00
16 52210301 Nhiếp ảnh báo chí S00 16.00
17 D210301 Nhiếp ảnh báo chí Viết bài phân tích ảnh; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn 16.00 Chuyên môn 12.5
18 52210301 Nhiếp ảnh nghệ thuật S00 17.00
19 D210301 Nhiếp ảnh nghệ thuật Viết bài phân tích ảnh; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn 17.00 Chuyên môn 12.5
20 52210236 Quay phim S00 15.50
21 D210236 Quay phim truyền hình Viết bài phân tích phim; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn 14.50 Chuyên môn 12.5
22 D210236 Quay phim điện ảnh Viết bài phân tích phim; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn 15.50 Chuyên môn 12.5
23 D210406 Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh Vẽ trang trí không gian; Thiết kế mẫu trang phục (đối với chuyên ngành Thiết kế trang phục); Vẽ mẫu 15.50 Chuyên môn 12
24 52210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh S00 15.50
25 52210227 Đạo diễn sân khấu S00 14.00
26 D210227 Đạo diễn sân khấu Viết ý tưởng thiết kế âm thanh, ánh sáng cho một tình huống kịch; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn 14.00 Chuyên môn 11.5
27 D210227 Đạo diễn sân khấu (VB2) Viết bài phân tích một kịch bản văn học sân khấu theo đề thi; Sáng tác, tự trình diễn 1 tiểu phẩm dự 10.50 Chuyên môn 10.5
28 D210235 Đạo diễn truyền hình Viết bài phân tích phim; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn 13.50 Chuyên môn 10
29 D210235 Đạo diễn điện ảnh Viết bài phân tích phim; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn 17.00 Chuyên môn 12.5
30 52210235 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình S00 13.50

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016


241 trường có dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Tìm kiếm theo