Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Điểm chuẩn đại học 2016 , Điểm chuẩn cao đẳng 2016

Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Mã trường: QSB

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 C65 Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) 14.25
2 138 Cơ Kỹ thuật; A00; A01 23.00
3 242 Công nghệ kỹ thuật ô tô (chất lượng cao) 20.50
4 242 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 20.50
5 126 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không A00; A01 24.00
6 131 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 22.00
7 216 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (chất lượng cao) 19.00
8 216 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19.00
9 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; A00; A01 22.00
10 219 Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao) 21.00
11 219 Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; B00; D07 21.00
12 206 Khoa học máy tính (chất lượng cao) 23.25
13 206 Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 23.25
14 106 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính A00; A01 25.50
15 117 Kiến trúc (môn Toán x 2) 28.75
16 117 Kiến trúc; V00; V01 28.75
17 210 Kỹ thuật cơ - điện tử (chất lượng cao) 22.25
18 209 Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao) 20.25
19 209 Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 20.25
20 109 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.75
21 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 22.25
22 215 Kỹ thuật công trình xây dựng (chất lượng cao) 20.50
23 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 20.50
24 115 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng A00; A01 22.75
25 220 Kỹ thuật dầu khí (chất lượng cao) 19.00
26 220 Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19.00
27 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may A00; A01 22.50
28 127 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 23.00
29 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00; A01 23.00
30 214 Kỹ thuật hoá học (chất lượng cao) 22.75
31 214 Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; B00; D07 22.75
32 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 24.00
33 207 Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) 21.50
34 207 Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 21.50
35 241 Kỹ thuật môi trường (chất lượng cao) 19.50
36 241 Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 19.50
37 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 23.25
38 130 Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ 20.50
39 130 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; A00; A01 20.50
40 129 Kỹ thuật Vật liệu 22.00
41 129 Kỹ thuật Vật liệu; A00; A01; D07 22.00
42 245 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chất lượng cao) 19.00
43 245 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19.00
44 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 20.00
45 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 21.50
46 108 Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01 24.25
47 208 Kỹ thuật điện, điện tử (tiên tiến) 21.50
48 109 Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử 23.75
49 112 Nhóm ngành dệt-may 22.50
50 114 Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học 24.00
51 126 Nhóm ngành kỹ thuật giao thông 24.00
52 120 Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí 20.00
53 106 Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin 25.50
54 125 Nhóm ngành môi trường 23.25
55 136 Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật 23.00
56 115 Nhóm ngành Xây dựng 22.75
57 108 Nhóm ngành điện-điện tử 24.25
58 123 Quản lý công nghiệp 23.50
59 223 Quản lý công nghiệp (chất lượng cao) 19.75
60 223 Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; D01; D07 19.75
61 123 Quản lý Công nghiệp; A00; A01; D01; D07 23.50
62 225 Quản lý tài nguyên và môi trường (chất lượng cao) 19.75
63 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 19.75
64 137 Vật lý Kỹ thuật; A00; A01 23.00
65 ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) 0.00

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016


241 trường có dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Tìm kiếm theo