Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Điểm chuẩn đại học 2016 , Điểm chuẩn cao đẳng 2016

Trường: Đại Học Cần Thơ

Mã trường: TCT

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D620112 Bảo vệ thực vật 18.25
2 52620112 Bảo vệ thực vật B00 18.25
3 52620302 Bệnh học thủy sản B00 16.00
4 D620302 Bệnh học thủy sản 16.00
5 D620105 Chăn nuôi 19.25
6 52620105 Chăn nuôi A00; B00 19.25
7 D310201 Chính trị học 20.75
8 52310201 Chính trị học C00 20.75
9 D540105 Công nghệ chế biến thủy sản 15.00
10 52540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 15.00
11 D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20.50
12 52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00 20.50
13 52510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) A01; D07; D08 0.00
14 D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 16.25
15 52620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 16.25
16 D540104 Công nghệ sau thu hoạch 15.00
17 52540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00 15.00
18 D420201 Công nghệ sinh học 21.00
19 52420201 Công nghệ sinh học A00; B00 21.00
20 52420201T Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) A01; D07; D08 0.00
21 D480201 Công nghệ thông tin 19.25
22 52480201 Công nghệ thông tin (Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) A00; A01 19.25
23 52480201C Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A01; D01; D07 0.00
24 D480201 Công nghệ thông tin (Cơ sở Hòa An) 17.25
25 52480201H Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 17.25
26 D540101 Công nghệ thực phẩm 18.00
27 52540101 Công nghệ thực phẩm* A00 18.00
28 D140204 Giáo dục công dân 18.00
29 52140204 Giáo dục Công dân C00 18.00
30 D140206 Giáo dục thể chất 15.00
31 52140206 Giáo dục Thể chất T00 15.00
32 D140202 Giáo dục Tiểu học 20.25
33 52140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01 20.25
34 D480104 Hệ thống thông tin 17.00
35 52480104 Hệ thống thông tin A00; A01 17.00
36 52720403 Hóa dược A00; B00 0.00
37 D440112 Hóa học 21.50
38 52440112 Hóa học A00; B00 21.50
39 D340301 Kế toán 20.00
40 52340301 Kế toán A00; A01; D01 20.00
41 D620110 Khoa học cây trồng 15.00
42 52620110 Khoa học cây trồng (Có 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng) B00 15.00
43 D480101 Khoa học máy tính 18.00
44 52480101 Khoa học máy tính A00; A01 18.00
45 D440301 Khoa học môi trường 18.25
46 52440301 Khoa học môi trường A00; B00 18.25
47 D440306 Khoa học đất 15.00
48 52440306 Khoa học đất B00 15.00
49 D620102 Khuyến nông (Cơ sở Hòa An) 16.00
50 52620102H Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; B00 16.00
51 D340302 Kiểm toán 17.75
52 52340302 Kiểm toán A00; A01; D01 17.75
53 D620114 Kinh doanh nông nghiệp (Cơ sở Hòa An) 15.00
54 52620114H Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 15.00
55 D340120 Kinh doanh quốc tế 17.25
56 52340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 17.25
57 52340120C Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) A01; D01; D07 0.00
58 D340121 Kinh doanh thương mại 15.00
59 52340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 15.00
60 D310101 Kinh tế 19.75
61 52310101 Kinh tế A00; A01; D01 19.75
62 D620115 Kinh tế nông nghiệp 17.25
63 52620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01 17.25
64 D620115 Kinh tế nông nghiệp (Cơ sở Hòa An) 15.00
65 52620115H Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 15.00
66 52850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01 15.00
67 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 15.00
68 D520114 Kỹ thuật cơ - điện tử 19.00
69 52520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01 19.00
70 D520103 Kỹ thuật cơ khí 19.00
71 52520103 Kỹ thuật cơ khí (Có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông) A00; A01 19.00
72 D580202 Kỹ thuật công trình thủy 15.00
73 52580202 Kỹ thuật công trình thủy A00; A01 15.00
74 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 20.00
75 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 20.00
76 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Cơ sở Hòa An) 15.50
77 52580201H Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 15.50
78 D520214 Kỹ thuật máy tính 17.00
79 52520214 Kỹ thuật máy tính A00; A01 17.00
80 D520320 Kỹ thuật môi trường 18.25
81 52520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00 18.25
82 D480103 Kỹ thuật phần mềm 18.75
83 52480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 18.75
84 D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 16.00
85 52580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01 16.00
86 52520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01 0.00
87 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.00
88 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 15.00
89 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 17.50
90 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 17.50
91 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử 20.00
92 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) A00; A01 20.00
93 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.50
94 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 18.50
95 D620205 Lâm sinh 17.25
96 52620205 Lâm sinh A00; A01; B00 17.25
97 D380101 Luật 23.00
98 52380101H Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang A00; C00; D01; D03 21.50
99 52380101 Luật (Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Thương Mại; Luật Tư Pháp) A00; C00; D01; D03 23.00
100 D380101 Luật (Cơ sở Hòa An) 21.50
101 D340115 Marketing 19.00
102 52340115 Marketing A00; A01; D01 19.00
103 D220201 Ngôn ngữ Anh 19.50
104 52220201 Ngôn ngữ Anh (Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) D01 19.50
105 D220201 Ngôn ngữ Anh (Cơ sở Hòa An) 15.00
106 52220201H Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) D01 15.00
107 D220203 Ngôn ngữ Pháp 15.00
108 52220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 15.00
109 D620109 Nông học 18.50
110 52620109 Nông học B00 18.50
111 52620109H Nông học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang B00 15.00
112 D620109 Nông học (Cơ sở Hòa An) 15.00
113 D620301 Nuôi trồng thủy sản 15.00
114 52620301 Nuôi trồng thủy sản B00 15.00
115 52620301T Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) A01; D07; D08 0.00
116 D620301 Nuôi trồng thủy sản (Cơ sở Hòa An) 15.00
117 52620301H Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) B00 15.00
118 D620116 Phát triển nông thôn 15.75
119 52620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15.75
120 D510601 Quản lý công nghiệp 17.75
121 52510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 17.75
122 52620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A00; B00 17.75
123 D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản 17.75
124 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 18.75
125 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.75
126 52850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00 16.00
127 D850103 Quản lý đất đai 16.00
128 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.00
129 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 19.00
130 D340101 Quản trị kinh doanh 20.25
131 52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.25
132 D340101 Quản trị kinh doanh (Cơ sở Hòa An) 17.50
133 52340101H Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 17.50
134 D420101 Sinh học 18.00
135 52420101 Sinh học (Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh vật học) B00 18.00
136 D420203 Sinh học ứng dụng 15.00
137 52420203 Sinh học ứng dụng A00; B00 15.00
138 D140212 Sư phạm Hóa học 21.25
139 52140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 21.25
140 D140218 Sư phạm Lịch sử 19.25
141 52140218 Sư phạm Lịch sử C00 19.25
142 D140217 Sư phạm Ngữ văn 21.25
143 52140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.25
144 D140213 Sư phạm Sinh học 19.50
145 52140213 Sư phạm Sinh học B00 19.50
146 D140231 Sư phạm Tiếng Anh 21.00
147 52140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 21.00
148 D140233 Sư phạm Tiếng Pháp 15.00
149 52140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 15.00
150 D140210 Sư phạm Tin học 15.00
151 D140209 Sư phạm Toán học 22.25
152 52140209 Sư phạm Toán học A00; A01 22.25
153 D140211 Sư phạm Vật lý 20.75
154 52140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 20.75
155 D140219 Sư phạm Địa lý 20.50
156 52140219 Sư phạm Địa lý C00 20.50
157 D340201 Tài chính Ngân hàng 18.50
158 52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 18.50
159 D320201 Thông tin học 15.50
160 52320201 Thông tin học A01; D01 15.50
161 D640101 Thú y 20.25
162 52640101 Thú y (Có 2 chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) B00 20.15
163 D460112 Toán ứng dụng 15.00
164 52460112 Toán ứng dụng A00 15.00
165 D220301 Triết học 18.75
166 52220301 Triết học C00 18.75
167 D480102 Truyền thông và mạng máy tính 18.00
168 52480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 18.00
169 D220330 Văn học 18.50
170 52220330 Văn học C00 18.50
171 D520401 Vật lý kỹ thuật 17.50
172 52520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01 17.50
173 D220113 Việt Nam học 21.75
174 52220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang C00; D01 21.75
175 D220113 Việt Nam học (Cơ sở Hòa An) 18.50
176 52220113H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang C00; D01 18.50
177 D310301 Xã hội học 18.00
178 52310301 Xã hội học A01; C00; D01 18.00
179 Đào tạo tại khu Hòa An: 0.00

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016


241 trường có dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Tìm kiếm theo