Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Điểm chuẩn đại học 2016 , Điểm chuẩn cao đẳng 2016

Trường: Đại Học Hàng Hải

Mã trường: HHA

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo hệ Cao đẳng: 0.00
2 CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN BẬC ĐẠI HỌC 0.00
3 CHƯƠNG TRÌNH ĐH CHẤT LƯỢNG CAO 0.00
4 D117 Cơ điện tử 16.75
5 52480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 17.75
6 D114 Công nghệ thông tin 20.00
7 H114 Công nghệ thông tin 15.00
8 52480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 15.00
9 52480201D114 Công nghệ thông tin, A00; A01; C01; D01 20.00
10 D102 Khai thác máy tàu biển 15.00
11 52840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 15.00
12 C102 Khai thác máy tàu biển 10.00
13 D127 Kiến trúc dân dụng & công nghiệp 20.50 Vẽ mỹ thuật nhân 2
14 52580201D127 Kiến trúc dân dụng và công nghiệp H01; H02; H03; H04 20.50
15 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics 21.50
16 52340120A409 Kinh doanh quốc tế và logistics A01; D01; D07; D15 21.50
17 52840104A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 18.00
18 A408 Kinh tế Hàng hải 18.00
19 D402 Kinh tế ngoại thương 22.00
20 H402 Kinh tế ngoại thương 19.00
21 52340120D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 22.00
22 52340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 19.00
23 D401 Kinh tế vận tải biển 21.00
24 52840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 21.00
25 H401 Kinh tế vận tải biển 18.75
26 C401 Kinh tế vận tải biển 10.00
27 52840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 18.75
28 D410 Kinh tế vận tải thủy 19.00
29 52840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 19.00
30 52580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 16.00
31 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 16.00
32 52580205D113 Kỹ thuật cầu đường A00; A01; C01; D01 15.00
33 D113 Kỹ thuật cầu đường 15.00
34 D116 Kỹ thuật cơ khí 16.50
35 52520103D116 Kỹ thuật cơ khí, A00; A01; C01; D01 16.50
36 52520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16.75
37 52520320D126 Kỹ thuật hóa dầu A00; A01; C01; D01 16.50
38 D126 Kỹ thuật hóa dầu 16.50
39 D115 Kỹ thuật môi trường 17.50
40 52520320D115 Kỹ thuật môi trường, A00; A01; C01; D01 17.50
41 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 16.25
42 52520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 16.25
43 D122 Kỹ thuật ô tô 18.75
44 52520103D122 Kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 18.75
45 D118 Kỹ thuật phần mềm 17.75
46 52480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01; D01 17.50
47 C103 Kỹ thuật điện tàu thủy 10.00
48 D407 Logistics 21.00
49 52840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 21.00
50 D120 Luật hàng hải 18.25
51 52840106D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 18.25
52 D109 Máy nâng chuyển 15.00
53 D106 Máy tàu thủy 15.00
54 52520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 15.00
55 52520103D128 Máy và tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 16.00
56 52520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 15.00
57 D125 Ngôn ngữ Anh 25.75
58 52220201D125 Ngôn ngữ Anh, A01; D01; D10; D14 25.75
59 D403 Quản trị kinh doanh 19.00
60 C403 Quản trị kinh doanh 10.00
61 52340101D403 Quản trị kinh doanh, A00; A01; C01; D01 19.00
62 52340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 19.75
63 52340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 0.00
64 D404 Tài chính kế toán 19.75
65 C404 Tài chính kế toán 10.00
66 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 15.00
67 52520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 15.00
68 D124 Tiếng Anh thương mại 24.50
69 52220201D124 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D10; D14 24.50
70 D119 Truyền thông & mạng máy tính 17.50
71 D121 Tự động hóa hệ thống điện 17.25
72 52520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 17.25
73 D128 Tự động thủy khí 16.00
74 52580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 15.00
75 D110 Xây dựng công trình thủy 15.00
76 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 15.25
77 52580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; C01; D01 15.25
78 D104 Điện tử viễn thông 16.50
79 52520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 16.50
80 D105 Điện tự động công nghiệp 20.00
81 52520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 20.00
82 H105 Điện tự động công nghiệp 15.75
83 C105 Điện tự động công nghiệp 10.00
84 52520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 15.75
85 D103 Điện tự động tàu thủy 15.00
86 52520216D103 Điện tự động tàu thủy A00; A01; C01; D01 15.00
87 D101 Điều khiển tàu biển 16.50
88 52840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 16.50
89 C101 Điều khiển tàu biển 10.00
90 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 15.00
91 52520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 15.00

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016


241 trường có dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Tìm kiếm theo