Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Điểm chuẩn đại học 2016 , Điểm chuẩn cao đẳng 2016

Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

Mã trường: GTS

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D840106104 - Chuyên ngành Quản lý hàng hải A; A1 16.00
2 D840106103 - Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy A; A1 17.00
3 D840106102 - Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy A; A1 17.00
4 D840106101 - Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A; A1 17.00
5 52480201 Công nghệ thông tin A00; A01 19.00
6 Hệ Cao đẳng: 0.00
7 HỆ ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO 0.00
8 52840101 Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 21.50
9 52840101H Khai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01; D01 0.00
10 D840106 Khoa học hàng hải A; A1 17.00 Riêng chuyên ngành quản lý hàng hải 16 điểm
11 52840106104 Khoa học Hàng hải: Quản lý Hàng hải A00; A01 16.00
12 52840106101 Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển) A00; A01 17.00
13 52840106101H Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01 0.00
14 52840106103 Khoa học Hàng hải:Thiết bị năng lượng tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy) A00; A01 17.00
15 52840106102 Khoa học Hàng hải:Vận hành khai thác máy tàu biển (Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển) A00; A01 17.00
16 H840104 Kinh tế vận tải (Chuyên ngành kinh tế vận tải biển) A; A1 16.00
17 52840104 Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 20.00
18 52840104H Kinh tế vận tải (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01; D01 16.00
19 52580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01 19.00
20 52580301H Kinh tế xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01; D01 0.00
21 H520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A; A1 16.00
22 52520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) A00; A01 19.25
23 52520103H Kỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô (Hệ Đại học CLC) A00; A01 16.00
24 H580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A; A1 16.00
25 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00; A01 19.50
26 52580201H Kỹ thuật công trình xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01 16.00
27 52520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 16.00
28 52520122 Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) A00; A01 16.00
29 H580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A; A1 16.00
30 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro) A00; A01 18.00
31 52580205H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01 16.00
32 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00; A01 17.00
33 52520207H Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông (Hệ Đại học chất lượng cao A00; A01 0.00
34 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) A00; A01 19.00
35 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) A00; A01 20.00
36 D480201 Ngành Công nghệ thông tin A; A1 19.00
37 D840101 Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A; A1; D1 21.50
38 H840106101 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A; A1 16.00
39 D840104 Ngành Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A; A1; D1 20.00
40 D580301 Ngành Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý Dự án xây dựng) A; A1; D1 19.00
41 D520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) A; A1 19.25
42 D580201 Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A; A1 19.50
43 D520320 Ngành Kỹ thuật môi trường (khối A, A1, B) A; A1 16.00
44 D520122 Ngành Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) A; A1 16.00
45 D580205 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: XD công trình thủy, XD cầu hầm, XD đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, XD đường sắt - Metro) A; A1 18.00
46 D520207 Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A; A1 17.00
47 D520201 Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) A; A1 19.00
48 D520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A; A1 20.00
49 D480102 Ngành Truyền thông và mạng máy tính A; A1 16.00
50 52480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 16.00
51 C840108 Vận hành khai thác máy tàu thủy 12.00
52 C840107 Điều khiển tàu biển 12.00

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016


241 trường có dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Tìm kiếm theo