Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Điểm chuẩn đại học 2016 , Điểm chuẩn cao đẳng 2016

Trường: Đại Học Công Nghiệp TPHCM

Mã trường: HUI

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D510202 Chế tạo máy 19.00 NV2: 20
2 52510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 0.00
3 52510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 19.00
4 D510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí 20.50 NV2: 21, CLC:19
5 D510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử 20.50 NV2: 20.75, CLC:19
6 D510401 Công nghệ kĩ thuật Hoá học 19.00 NV2: 19, CLC:17
7 D510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường 19.00 NV2: 19, CLC:17
8 D510206 Công nghệ kĩ thuật Nhiệt 18.75 NV2: 19.75
9 D510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô 21.00 NV2: 20.25
10 D510302 Công nghệ kĩ thuật điện từ, truyên thông 19.50 NV2: 19.5, CLC:18
11 D510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện từ 20.75 NV2: 20.75, CLC:18.25
12 52510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 0.00
13 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20.50
14 52510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 0.00
15 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 20.50
16 52510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 0.00
17 52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 19.00
18 D510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.00 NV2: 18
19 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 19.00
20 52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18.75
21 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 21.00
22 52510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01; D90 0.00
23 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01; D90 19.50
24 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 20.75
25 D510303 Công nghệ kỹ thuật điêu khiên và tự đông hoá 20.00 NV2: 20
26 D540204 Công nghệ may 20.00 NV2: 20
27 52540204 Công nghệ may A00; C01; D01; D90 20.00
28 52420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 0.00
29 52420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 19.50
30 D420201 Công nghệ sinh học 19.50 NV2: 19.75, CLC:18
31 52480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 19.50
32 D480201 Công nghệ thông tin 19.50 NV2: 20.5
33 52540102C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 0.00
34 52540102 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20.25
35 D540102 Công nghệ thực phẳm 20.25 NV2: 20.25, CLC:18.5
36 D480104 Hệ thống thông tin 18.50 NV2: 18.5
37 52340301C Kế toán A00; C01; D01; D96 0.00
38 52340301 Kế toán A00; C01; D01; D96 20.25
39 D340301 Kế toán 20.25 NV2: 20.25, CLC:17.5
40 D480101 Khoa học máy tính 19.50 NV2: 19.5
41 D440301 Khoa học Môi trường 18.00 NV2: 18
42 D340302 Kiêm toán 20.00 NV2: 20
43 52340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 0.00
44 52340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 21.25
45 D340120 Kinh doanh qũốc tế 21.25 NV2: 20.25
46 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D90 19.00
47 D580201 Kỹ thuật Công trình Xây dựng 19.00 NV2: 19
48 D480103 Kỹ thuật Phần mềm 19.00 NV2: 19, CLC:17
49 D580205 Kỹ thuật Xây dựng Công trinh Giao thông 18.00 NV2: 18
50 52380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 20.50
51 D380107 Luật kinh tế 20.50 NV2: 20.5
52 52380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 18.00
53 D380108 Luật quốc tế 18.00 NV2: 18
54 52340115C Marketing A01; C01; D01; D96 0.00
55 52340115 Marketing A01; C01; D01; D96 21.00
56 D340115 Marketing 21.00 NV2: 21
57 52340201C Ngành Tài chính ngân hàng tuyển sinh 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D96 0.00
58 52220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 18.00
59 D22020I Ngôn ngữ Anh 18.00 NV2: 18
60 52480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềm A00; C01; D01; D90 0.00
61 52510301C Nhóm ngành Công nghệ Điện tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 0.00
62 52510406C Nhóm ngành Môi trường tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D90 0.00
63 D850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 18.00 NV2: 18
64 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C01; D01; D96 20.00
65 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.00 NV2: 20.75
66 52340107 Quản trị khách sạn A01; C01; D01; D96 20.50
67 D340107 Quản trị khách sạn 20.50 NV2: 20.5
68 52340101C Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 0.00
69 52340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 19.50
70 D340101 Quàn trị kinh doanh 19.50 NV2: 19.5, CLC:17
71 52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 20.00
72 D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uổng 20.00 NV2: 20.75
73 D340209 Tài chính doanh nghiệp 18.00 NV2: 18, CLC:17
74 D340201 Tài chính Ngân hàng 20.00 NV2: 20, CLC:17
75 52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 20.00
76 52210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 0.00
77 52340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 19.50
78 D340122 Thương mại Điện tử 19.50 NV2: 20.75

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016


241 trường có dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Tìm kiếm theo