Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Điểm chuẩn đại học 2016 , Điểm chuẩn cao đẳng 2016

Trường: Đại Học Mỏ Địa Chất

Mã trường: MDA

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo hệ Cao Đẳng: 0.00
2 Các ngành đào tạo hệ Đại học Tại Hà Nội: 0.00
3 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí 4.60
4 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng 4.00
5 D510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học 5.14
6 D510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học (Vũng Tàu) 5.04
7 C511001 Công nghệ kĩ thuật mỏ 4.12
8 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường 4.85
9 C515902 Công nghệ kĩ thuật trắc địa 4.52
10 C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất 4.38
11 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 4.38
12 C510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa 4.10
13 DH102 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D01 5.14
14 TT102 Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01 5.04
15 DH106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 5.32
16 D480201 Công nghệ thông tin 5.32
17 C480201 Công nghệ thông tin 4.02
18 DH111 Kế Toán A00; A01; D01 5.69
19 D340301 Kế toán 5.69
20 C340301 Kế toán 4.00
21 D340301 Kế toán (Tại Quảng Ninh) 5.00
22 D520103 Kĩ thuật cơ khí 5.22
23 D580201 Kĩ thuật công trình xây dựng 5.02
24 D520604 Kĩ thuật dầu khí 5.11
25 D520604 Kĩ thuật dầu khí (Vũng Tàu) 5.04
26 D520601 Kĩ thuật mỏ 5.02
27 D520601 Kĩ thuật mỏ (Tại Quảng Ninh) 5.00
28 D520601 Kĩ thuật mỏ (Vũng Tàu) 5.04
29 D520320 Kĩ thuật môi trường 5.00
30 D520503 Kĩ thuật trắc địa bản đồ 5.00
31 D520503 Kĩ thuật trắc địa bản đồ (Vũng Tàu) 5.04
32 D520607 Kĩ thuật tuyển khoáng 5.02
33 D520501 Kĩ thuật địa chất 5.00
34 D520502 Kĩ thuật địa vật lí 5.11
35 D520201 Kĩ thuật điện, điện tử 5.82
36 D520201 Kĩ thuật điện, điện tử (Vũng Tàu) 5.04
37 D520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa 5.82
38 D520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Vũng Tàu) 5.04
39 DH108 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 5.22
40 DH109 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 5.02
41 DH301 Kỹ thuật dầu khí; Kế toán; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện. điện tử (Học tại Vũng Tàu) A00; A01; D01 5.04
42 DH101 Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật Địa vật lý A00; A01 5.11
43 DH105 Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01 5.02
44 DH110 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 5.00
45 DH104 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00; A01; C01; D01 5.00
46 DH103 Kỹ thuật địa chất A00; A01;A04;A06 5.00
47 DH107 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện. điện tử A00; A01 5.82
48 D850103 Quản lí đất đai 5.21
49 DH113 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 5.21
50 DH111 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 5.46
51 D340101 Quản trị kinh doanh 5.46
52 D340101 Quản trị kinh doanh (Tại Quảng Ninh) 5.00
53 Tại Quảng Ninh 0.00
54 Tại Vũng Tàu: 0.00

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016


241 trường có dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Tìm kiếm theo