Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Điểm chuẩn đại học 2016 , Điểm chuẩn cao đẳng 2016

Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng

Mã trường: DDK

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo Đại học: 0.00
2 52905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01; D07 20.25
3 D905216 Chương trinh tiên tiến ngành Hệ thống nhúng* 20.25
4 52905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử Viễn thông A01; D07 21.25
5 D905206 Chương trinh tiên tiến ngành Điện tử viễn thông* 21.25
6 PFIEV Chương trinh đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp* 40.00
7 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư Việt-Pháp PFIEV A00; A01 40.00
8 D510202 Công nghệ chế tạo máy 22.25
9 52510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.25
10 D510202LT Công nghệ chế tạo máy (Liên thông) 20.75
11 D510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20.25
12 52510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 21.25
13 D420201 Công nghệ sinh học 22.00
14 52420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07 22.00
15 D420201LT Công nghệ sinh học (Liên thông) 20.50
16 D480201 Công nghệ thông tin 23.75
17 52480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23.75
18 D480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) 22.25
19 52480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) A00; A01 22.25
20 D480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) 21.50
21 52480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 21.50
22 D540101 Công nghệ thực phẩm 22.75
23 52540102 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 22.75
24 52540102CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; B00; D07 18.00
25 D540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 18.00
26 D540101LT Công nghệ thực phẩm (Liên thông) 21.25
27 Hệ Liên Thông: 0.00
28 52580102CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V02; V01 18.50
29 D580102CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 18.50
30 D580102LT Kiến trúc (Liên thông chất lượng cao) 17.00
31 52580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 20.00
32 D580301 Kinh tế xây dựng 20.00
33 D580301LT Kinh tế xây dựng (Liên thông) 18.50
34 D520114 Kỹ thuật cơ - điện tử 23.25
35 52520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01 23.25
36 D520114LT Kỹ thuật cơ - điện tử (Liên thông) 21.75
37 D520103 Kỹ thuật cơ khí 22.50
38 52520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 22.50
39 D520103LT Kỹ thuật cơ khí (Liên thông) 21.00
40 52580202 Kỹ thuật công trình thủy A00; A01 19.50
41 D580202 Kỹ thuật công trinh thủy 19.50
42 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 21.25
43 D580201 Kỹ thuật công trinh xây dựng 21.25
44 D580201LT Kỹ thuật công trinh xây dựng (Liên thông) 19.75
45 D520604CLC Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) 20.25
46 52520604CLC Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) A00; D07 20.25
47 D520301 Kỹ thuật hóa học 20.50
48 52520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 20.50
49 D520301LT Kỹ thuật hóa học (Liên thông) 19.00
50 D520320 Kỹ thuật môi trường 20.25
51 52520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 20.25
52 D520320LT Kỹ thuật môi trường (Liên thông) 18.75
53 D520115 Kỹ thuật nhiệt 21.50
54 52520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 21.50
55 D520115LT Kỹ thuật nhiệt (Liên thông) 20.00
56 D520122 Kỹ thuật tàu thủy 19.75
57 52520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 10.75
58 52580208 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.75
59 D580208 Kỹ thuật xây dựng 21.75
60 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 20.50
61 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông 20.50
62 52580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 19.75
63 D580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (Chất lượng cao) 19.75
64 D580205LT Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (Liên thông) 19.00
65 D520209 Kỹ thuật điện tử & viễn thông 22.50
66 D520209CLC Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) 18.00
67 52520209CLC Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 18.00
68 D520209LT Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Liên thông) 21.00
69 52520209 Kỹ thuật điện tử và viễn thông A00; A01 22.50
70 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử 23.00
71 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 23.00
72 D520201CLC Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) 21.50
73 52520201CLC Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 21.50
74 D520201LT Kỹ thuật điện, điện tử (Liên thông) 21.50
75 D520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 23.50
76 D520216LT Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Liên thông) 22.00
77 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 23.50
78 D520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 21.25
79 52520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 21.25
80 D510601 Quản lý công nghiệp 21.25
81 52510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 21.25
82 D850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 19.50
83 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 19.50
84 D140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 19.25
85 52140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00; A01 19.25

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016


241 trường có dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Tìm kiếm theo