Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Điểm chuẩn đại học 2016 , Điểm chuẩn cao đẳng 2016

Trường: Đại Học Sài Gòn

Mã trường: SGD

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 1. ĐÀO TẠO TRÌNH Độ ĐẠI HỌC 0.00
2 1.1. Các ngành ngoài sư phạm 0.00
3 1.2. Các ngành khôi sư phạm 0.00
4 1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phô thông (GV TỈIPT) 0.00
5 0 Các ngành đào tạo cao đẳng 0 0.00
6 0 Các ngành đào tạo đại học 0 0.00
7 D510406A Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Vật lí, Hóa học 18.00
8 D510406B Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Hóa học, Sinh học 17.50
9 D510302A Công nghệ kĩ thuật điện từ, truyên thông Toán, Vật lí, Hóa học 19.25
10 D510302B Công nghệ kĩ thuật điện từ, truyên thông Toán, Vật lí, Tiêng Anh 18.00
11 D510301A Công nghệ kĩ thuật điện, điện từ Toán, Vật lí, Hóa học 20.25
12 D510301B Công nghệ kĩ thuật điện, điện từ Toán, Vật lí, Tiêng Anh 18.25
13 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 17.50
14 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 18.00
15 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 18.00
16 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 19.25
17 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 18.25
18 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 20.25
19 D480201A Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học 25.50 Toán nhân 2
20 D480201B Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Tiêng Anh 25.75 Toán nhân 2
21 52480201 Công nghệ thông tin A01 25.75
22 52480201 Công nghệ thông tin A00 25.50
23 52140205B Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) C03; D01 16.00
24 D140205C Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 16.00
25 D140205D Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) Ngữ văn, Toán, Lịch sừ 16.00
26 52140205A Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) C03; D01 16.00
27 D140205A Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 16.00
28 D140205B Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) Ngữ văn, Toán, Lịch sử 16.00
29 52140201 Giáo dục Mầm non M01 22.00
30 D140201 Giáo dục Mầm non Ngữ văn, Kẽ chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc 22.00
31 C140201 Giáo dục Mầm non Ngữ văn, Kê chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc 20.25
32 52140202 Giáo dục Tiểu học D01 18.50
33 D140202 Giáo duc Tiêu học Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 18.50
34 C140202 Giáo dục Tiêu học Ngữ văn. Toán, Tiêng Anh 17.25
35 D340301A Kê toán Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 21.25 Toán nhân 2
36 D340301B Kê toán Ngữ văn, Toán, Vật lí 26.25 Toán nhân 2
37 52340301 Kế toán D01 21.25
38 52340301 Kế toán C01 26.25
39 D440301A Khoa học môi trường Toán, Vật li, Hóa học 16.25
40 D440301B Khoa học môi trường Toán, Hóa học, Sinh học 16.25
41 52440301 Khoa học môi trường A00; B00 16.25
42 D320202A Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 16.00
43 D320202B Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Địa lí 16.00
44 52320202 Khoa học thư viện C04; D01 16.00
45 D520207A Kĩ thuật điện từ, truyên thông Toán, Vật lí, Hóa học 19.25
46 D520207B Kĩ thuật điện từ, truyên thông Toán, Vật lí, Tiêng Anh 18.00
47 D520201A Kĩ thuật điện, điện từ Toán, Vật lí, Hóa học 20.00
48 D520201B Kĩ thuật điện, điện từ Toán, Vật lí, Tiêng Anh 18.00
49 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 18.00
50 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 19.25
51 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử A01 18.00
52 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00 20.00
53 D380101A Luật Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 25.25 Ngữ văn nhân 2
54 D380101B Luật Ngữ văn, Toán, Lịch sử 27.00 Ngữ văn nhân 2
55 52380101 Luật D01 25.25
56 52380101 Luật C03 27.00
57 52220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.00
58 D220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 25.00 Tiêng Anh nhân 2
59 52140114 Quản lý giáo dục C04 18.25
60 52140114 Quản lý giáo dục D01 16.25
61 D140114A Quản lý giáo đục Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 16.25
62 D140114B Quản lý giáo đục Ngữ vãn, Toán, Địa lí 18.25
63 D340101A Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 22.50 Toán nhân 2
64 D340101B Quản trị kinh doanh Toán, Vật lí, Tiêng Anh 24.25 Toán nhân 2
65 52340101 Quản trị kinh doanh A01 24.25
66 52340101 Quản trị kinh doanh D01 22.50
67 D340406A Quàn trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 25.25 Ngữ văn nhân 2
68 D340406B Quàn trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Địa lí 26.50 Ngữ văn nhân 2
69 52340406 Quản trị văn phòng D01 26.50
70 52340406 Quản trị văn phòng C04 26.50
71 D220212 Quôc tê học Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 22.25 Tiêng Anh nhân 2
72 52220212 Quốc tế học D01 22.25
73 D140218A Sir phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 21.75 Lịch sử nhân 2
74 D140231A Sir phạm Tiêng Anh (đào tạo GV TI 1PT) Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 28.50 Tiêng Anh nhân 2
75 D140221 Sư phạm Âm nhạc Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu 18.50
76 52140221 Sư phạm Âm nhạc N01 18.50
77 D140212A Sư phạm Hóa học (dào tạo GV THPT) Toán. Vật lí, Hóa học 29.50 Hóa học nhân 2
78 52140212B Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) A00 26.50
79 D140212C Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) Toán, Vật lí, Hóa học 26.50 Hóa học nhân 2
80 52140212A Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) A00 29.50
81 C140214A Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 15.50
82 C140214B Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Vật lí 18.50
83 C140215A Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 15.00
84 C140215B Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Toán, Sinh học, Ngữ văn 15.00
85 C140216A Sư phạm Kinh tê Gia đình Ngữ văn, Toán, Tiêng Aiih 15.25
86 C140216B Sư phạm Kinh tê Gia đình Ngữ văn, Toán, Hóa học 16.00
87 51140216 Sư phạm Kinh tế gia đình. C02 16.00
88 51140216 Sư phạm Kinh tế gia đình. D01 15.25
89 51140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp. D01 15.50
90 51140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp. C01 18.50
91 51140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. B03; D01 15.00
92 52140218B Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) C00 20.25
93 D140218C Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20.25 Lich sử nhân 2
94 52140218A Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) C00 21.75
95 D140222 Sư phạm Mĩ thuật Ngữ văn, Hình họa, Trang trí 17.25
96 52140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 17.25
97 52140217B Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) C00 22.50
98 D140217C Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 22.50 Ngữ văn nhân 2
99 52140217A Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) C00 26.25
100 D140217A Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 26.25 Ngữ văn nhân 2
101 D140213C Sư phạm Sinh học (dào lạo GV THCS) Toán. Hóa học, Sinh học 23.50 Sinh học nhân 2
102 52140213B Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) B00 23.50
103 52140213A Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) B00 26.00
104 D140213A Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) Toán, Hóa học, Sinh học 26.00 Sinh học nhân 2
105 D140231C Sư phạm Tiêng Anh (đào tạo GV THCS) Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 24.25 Tiếng Anh nhân 2
106 52140231B Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) D01 24.25
107 52140231A Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) D01 28.50
108 52140209B Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) A00; A01 29.75
109 D140209C Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) Toán, Vật li, Hóa học 29.75 Toán nhân 2
110 D140209D Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) Toán, Vật lí, Tiêng Anh 29.75 Toán nhân 2
111 52140209A Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) A01 30.50
112 52140209A Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) A00 31.75
113 D140209A Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) Toán, Vật lí, Hóa học 31.75 Toán nhân 2
114 D140209B Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) Toán, Vật lý, Anh 30.50 Toán nhân 2
115 52140211B Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) A00 28.50
116 D140211C Sư phạm Vật li (đào tạo GV THCS) Toán, Vật lí, Hóa học 28.50 Vâtlí nhân 2
117 52140211A Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) A00 30.25
118 DI40211A Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) Toán, Vật lí, Hóa học 30.25 Vât lí nhân 2
119 D140219C Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 23.25 Đia lí nhân 2
120 D140219D Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) Ngữ văn, Toán, Địa lí 24.75 Đia lí nhân 2
121 52140219B Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) C04 24.25
122 52140219B Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) C00; C04 23.25
123 D140219A Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 26.00 Địa lí nhân 2
124 D140219B Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) Ngữ văn, Toán, Địa lí 26.00 Đia lí nhân 2
125 52140219A Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) C00; C04 26.00
126 D340201A Tài chính - Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 21.00 Toán nhân 2
127 D340201B Tài chính - Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Vật lí 25.00 Toán nhân 2
128 52340201 Tài chính – Ngân hàng D01 21.00
129 52340201 Tài chính – Ngân hàng C01 25.00
130 D310401 Tâm lí học Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh 17.50
131 52310401 Tâm lý học D01 17.50
132 D210205 Thanh nhạc Ngữ văn, Kiên thức âm nhạc, Thanh nhạc 19.75
133 52210205 Thanh nhạc N02 19.75
134 D460112A Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Hóa học 22.75 Toán nhân 2
135 D460112B Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Tiêng Anh 20.50 Toán nhân 2
136 52460112 Toán ứng dụng A01 20.50
137 52460112 Toán ứng dụng A00 22.75
138 52220113 Việt Nam học C00 16.75
139 D220113 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 16.75
140 Đào tạo giáo viên THCS: 0.00

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016


241 trường có dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Tìm kiếm theo