Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Điểm chuẩn đại học 2016 , Điểm chuẩn cao đẳng 2016

Trường: Đại Học Kiến Trúc Hà Nội

Mã trường: KTA

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 KTA08 Cấp thoát nước A00 16.00
2 52580213 Cấp thoát nước - Môi trường nước A00 16.00
3 52580213 Cấp thoát nước - Môi trường nước B00 16.25
4 KTA02 Chương trình tiên tiến ngành kiến trúc V00 20.00
5 52580102 Chương trình tiên tiến ngành kiến trúc V00 20.00
6 KTA06 Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng A00 19.50
7 52510105 Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng A00 19.50
8 52510105 Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng B00 16.25
9 KTA08 Công nghệ thông tin A00 19.00
10 52480201 Công nghệ thông tin A00 19.00
11 52480201 Công nghệ thông tin A01 15.25
12 52580211 Kĩ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: kĩ thuật hạ tầng đô thị) A00 18.75
13 52580211 Kĩ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: kĩ thuật môi trường đô thị) A00 16.00
14 52580211 Kĩ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: kĩ thuật môi trường đô thị) B00 16.25
15 KTA06 Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00 19.75
16 52580201 Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm) A00 19.75
17 KTA05 Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00 20.25
18 52580201 Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00 20.25
19 52580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A00 16.00
20 52580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A01 15.75
21 KTA01 Kiến trúc V00 25.75
22 52580102 Kiến trúc V00 25.75
23 KTA02 Kiến trúc cảnh quan V00 23.00
24 52580110 Kiến trúc cảnh quan V00 23.00
25 KTA07 Kinh tế xây dựng A00 20.25
26 52580301 Kinh tế xây dựng A00 20.25
27 KTA08 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00 16.00
28 KTA08 Kỹ thuật môi trường đô thị A00 16.00
29 KTA08 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 16.00
30 KTA06 Quản lí xây dựng A00 19.00
31 52580302 Quản lí xây dựng A00 19.00
32 52580302 Quản lí xây dựng A01 16.25
33 KTA01 Quy hoạch vùng và đô thị V00 23.75
34 52580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 23.75
35 KTA04 Thiết kế nội thất H00 17.75
36 52210405 Thiết kế nội thất H00 17.75
37 KTA03 Thiết kế thời trang H00 15.25
38 52210404 Thiết kế thời trang H00 15.25
39 KTA03 Thiết kế đồ hoạ H00 19.25
40 52210403 Thiết kế đồ hoạ H00 19.25
41 KTA04 Điêu khắc H00 15.00
42 52210105 Điêu khắc H00 15.00

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016


241 trường có dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Tìm kiếm theo