Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Thủ Đô Hà Nội

25/03/2016 11:00

 » Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Tây Nguyên
 » Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Dầu khí Việt Nam
 » Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Y dược Cần Thơ
 » Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Quốc Tế Sài Gòn
 » Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Dược Hà Nội
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (tiền thân là trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội) là trường Đại học công lập, đầu tiên và duy nhất trực thuộc UBND thành phố Hà Nội.

1. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2016.
Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức.
Phương thức 3 (đối với các ngành có môn thi năng khiếu Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc):
Tổ chức thi tuyển sinh các môn năng khiếu tại trường ĐH Thủ đô Hà Nội và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi các môn năng khiếu từ 20/4/2016 đến 15/7/2016. Thời gian thi (dự kiến) cuối tháng 7/2016.

2. Vùng tuyển sinh:

Tuyển sinh toàn quốc (đối với các ngành sư phạm, thí sinh không có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội nếu trúng tuyển thì phải đóng kinh phí hỗ trợ đào tạo).

3. Thời gian thu hồ sơ:
Phương thức 1:

Đợt 1: dự kiến cuối tháng 7/2016.
Đợt 2: dự kiến cuối tháng 8/2016

Phương thức 2: Theo lịch trình của Bộ GD&ĐT quy định.
Phương thức 3:

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi các môn năng khiếu: từ 20/4/2016 đến 15/7/2016.
Thời gian thi (dự kiến): cuối tháng 7/2016.

Lịch trình sẽ được đăng tải trên website của Nhà trường: www.daihocthudo.edu.vn hoặc www.hnmu.vn
4.Các mã ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Năm 2015

Năm 2016

Ghi chú

Điểm trúng tuyển NV1

Số lượng (các NV)

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

 

1

Giáo dục Tiểu học

C140202

33.0

223

– Toán học, Ngữ văn,Tiếng Anh

– Đánh giá năng lực,ĐGNL Ngoại ngữ

225

 

2

Giáo dục Mầm non

C140201

20.0

199

– Toán học, Ngữ văn, NK mầm non

225

 

3

Giáo dục Thể chất

C140206

17.5

13

– Toán học, NK TDTT1, NKTDTT2

30

 

4

Sư phạm Toán học

C140209

29.25

63

– Toán học,Vật lý, Hóa học

– Toán học,Vật lý, tiếng Anh

– Toán học,Hóa học, tiếng Anh

– Đánh giá năng lực

60

 

5

Sư phạm Tin học

C140210

15.0

29

– Toán học,Vật lý, Hóa học

– Toán học,Vật lý, tiếng Anh

– Toán học,Hóa học, tiếng Anh

– Đánh giá năng lực

40

 

6

Sư phạm Vật lý

C140211

24.0

59

– Toán học,Vật lý, Hóa học

– Toán học,Vật lý, tiếng Anh

– Đánh giá năng lực

60

 

7

Sư phạm Hóa học

C140212

25.25

61

– Toán học, Vật lý, Hóa học

– Toán học, Sinh học, Hóa học

– Toán học, tiếng Anh, Hóa học

– Đánh giá năng lực

60

 

8

Sư phạm Sinh học

C140213

17.0

35

– Toán học, Vật lý, Sinh học

– Toán học, Hóa học, Sinh học

– Toán học, tiếng Anh,Sinh học

– Đánh giá năng lực

60

 

 9

Sư phạm Ngữ văn

C140217

29.5

45

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán học, tiếng Anh

– Đánh giá năng lực

 45

 

 10

Sư phạm Lịch sử

 C140218

 23.5

 46

– Ngữ văn,Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn,Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn,Lịch sử, Toán học

– Đánh giá năng lực

 45

 

 11

Sư phạm Địa lý

 C140219

 25.5

 53

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý

– Ngữ văn, Toán học, Địa lý

– Đánh giá năng lực

 60

 

 12

Sư phạm tiếng Anh

 C140231

 27.5

 34

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán học,tiếng Anh

– Đánh giá năng lực,ĐGNL Ngoại ngữ

 30

 

 13

Sư phạm Âm nhạc

 C1402212

 17.5

 6

 – Ngữ văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu

 20

 

 14

Sư phạm Mỹ thuật

 C140222

 –

 –

 – Ngữ văn, trang trí, Hình họa chì

 20

 

 15

 Tiếng Anh

 C220201

 18.25

 77

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán học,tiếng Anh

– Đánh giá năng lực,ĐGNL Ngoại ngữ

 70

 

 16

 Việt Nam học

 C220113

 18.75

 59

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán học, tiếng Anh

– Đánh giá năng lực

 80

 

 17

 Công nghệ thông tin

 C480201

 16.0

 13

– Toán học,Vật lý, Hóa học

– Toán học,Vật lý, tiếng Anh

– Toán học,Hóa học, tiếng Anh

– Đánh giá năng lực

 40

 

 18

 Tiếng Trung Quốc

 C220204

 16.5

 56

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán học,tiếng Anh

– Đánh giá năng lực,ĐGNL Ngoại ngữ

 70

 

 19

 Công tác xã hội

 C760101

 18.0

 29

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán học, tiếng Anh

– Đánh giá năng lực

 40

 

 20

Công nghệ và

kỹ thuật môi trường

C510406

– Toán học, Vật lý, Hóa học

– Toán học, Vật lý, Sinh học

– Toán học, Hóa học, Sinh học

– Toán học, tiếng Anh,Sinh học

– Toán học, tiếng Anh, Hóa học

– Đánh giá năng lực

40

 

 21

Truyền thông và mạng máy tính

C480102

 –

– Toán học,Vật lý, Hóa học

– Toán học,Vật lý, tiếng Anh

– Toán học,Hóa học, tiếng Anh

– Đánh giá năng lực

 30

 

 22

Công nghệ sinh học

C420201

 –

 –

– Toán học, Vật lý, Hóa học

– Toán học, Vật lý, Sinh học

– Toán học, Hóa học, Sinh học

– Toán học, tiếng Anh,Sinh học

– Toán học, tiếng Anh, Hóa học

– Đánh giá năng lực

 20

 


Ghi chú: Môn thi chính in đậm: hệ số 2

* Tuyển sinh bậc đại học: Trường ĐH Thủ đô Hà Nội sẽ có thông báo cụ thể chỉ tiêu và các ngành tuyển sinh đào tạo Đại học sau khi được Bộ GD&ĐT cấp phép hoạt động đào tạo đại học năm 2016.

(Đại học Thủ Đô Hà Nội)

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016


241 trường có dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Tìm kiếm theo