Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Thủ Đô Hà Nội
25/03/2016 11:00» Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Tây Nguyên
» Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Dầu khí Việt Nam
» Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Y dược Cần Thơ
» Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Quốc Tế Sài Gòn
» Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Dược Hà Nội
1. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2016.
Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức.
Phương thức 3 (đối với các ngành có môn thi năng khiếu Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc):
Tổ chức thi tuyển sinh các môn năng khiếu tại trường ĐH Thủ đô Hà Nội và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi các môn năng khiếu từ 20/4/2016 đến 15/7/2016. Thời gian thi (dự kiến) cuối tháng 7/2016.
2. Vùng tuyển sinh:
Tuyển sinh toàn quốc (đối với các ngành sư phạm, thí sinh không có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội nếu trúng tuyển thì phải đóng kinh phí hỗ trợ đào tạo).
3. Thời gian thu hồ sơ:
Phương thức 1:
Đợt 1: dự kiến cuối tháng 7/2016.
Đợt 2: dự kiến cuối tháng 8/2016
Phương thức 2: Theo lịch trình của Bộ GD&ĐT quy định.
Phương thức 3:
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi các môn năng khiếu: từ 20/4/2016 đến 15/7/2016.
Thời gian thi (dự kiến): cuối tháng 7/2016.
Lịch trình sẽ được đăng tải trên website của Nhà trường: www.daihocthudo.edu.vn hoặc www.hnmu.vn
4.Các mã ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Ghi chú |
||
Điểm trúng tuyển NV1 |
Số lượng (các NV) |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
|||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
33.0 |
223 |
– Toán học, Ngữ văn,Tiếng Anh – Đánh giá năng lực,ĐGNL Ngoại ngữ |
225 |
|
2 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
20.0 |
199 |
– Toán học, Ngữ văn, NK mầm non |
225 |
|
3 |
Giáo dục Thể chất |
C140206 |
17.5 |
13 |
– Toán học, NK TDTT1, NKTDTT2 |
30 |
|
4 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
29.25 |
63 |
– Toán học,Vật lý, Hóa học – Toán học,Vật lý, tiếng Anh – Toán học,Hóa học, tiếng Anh – Đánh giá năng lực |
60 |
|
5 |
Sư phạm Tin học |
C140210 |
15.0 |
29 |
– Toán học,Vật lý, Hóa học – Toán học,Vật lý, tiếng Anh – Toán học,Hóa học, tiếng Anh – Đánh giá năng lực |
40 |
|
6 |
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
24.0 |
59 |
– Toán học,Vật lý, Hóa học – Toán học,Vật lý, tiếng Anh – Đánh giá năng lực |
60 |
|
7 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
25.25 |
61 |
– Toán học, Vật lý, Hóa học – Toán học, Sinh học, Hóa học – Toán học, tiếng Anh, Hóa học – Đánh giá năng lực |
60 |
|
8 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
17.0 |
35 |
– Toán học, Vật lý, Sinh học – Toán học, Hóa học, Sinh học – Toán học, tiếng Anh,Sinh học – Đánh giá năng lực |
60 |
|
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
29.5 |
45 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Toán học, tiếng Anh – Đánh giá năng lực |
45 |
|
10 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
23.5 |
46 |
– Ngữ văn,Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn,Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn,Lịch sử, Toán học – Đánh giá năng lực |
45 |
|
11 |
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
25.5 |
53 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý – Ngữ văn, Toán học, Địa lý – Đánh giá năng lực |
60 |
|
12 |
Sư phạm tiếng Anh |
C140231 |
27.5 |
34 |
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Toán học,tiếng Anh – Đánh giá năng lực,ĐGNL Ngoại ngữ |
30 |
|
13 |
Sư phạm Âm nhạc |
C1402212 |
17.5 |
6 |
– Ngữ văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu |
20 |
|
14 |
Sư phạm Mỹ thuật |
C140222 |
– |
– |
– Ngữ văn, trang trí, Hình họa chì |
20 |
|
15 |
Tiếng Anh |
C220201 |
18.25 |
77 |
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Toán học,tiếng Anh – Đánh giá năng lực,ĐGNL Ngoại ngữ |
70 |
|
16 |
Việt Nam học |
C220113 |
18.75 |
59 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Toán học, tiếng Anh – Đánh giá năng lực |
80 |
|
17 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
16.0 |
13 |
– Toán học,Vật lý, Hóa học – Toán học,Vật lý, tiếng Anh – Toán học,Hóa học, tiếng Anh – Đánh giá năng lực |
40 |
|
18 |
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
16.5 |
56 |
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Toán học,tiếng Anh – Đánh giá năng lực,ĐGNL Ngoại ngữ |
70 |
|
19 |
Công tác xã hội |
C760101 |
18.0 |
29 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Toán học, tiếng Anh – Đánh giá năng lực |
40 |
|
20 |
Công nghệ và kỹ thuật môi trường |
C510406 |
– |
– |
– Toán học, Vật lý, Hóa học – Toán học, Vật lý, Sinh học – Toán học, Hóa học, Sinh học – Toán học, tiếng Anh,Sinh học – Toán học, tiếng Anh, Hóa học – Đánh giá năng lực |
40 |
|
21 |
Truyền thông và mạng máy tính |
C480102 |
– |
– |
– Toán học,Vật lý, Hóa học – Toán học,Vật lý, tiếng Anh – Toán học,Hóa học, tiếng Anh – Đánh giá năng lực |
30 |
|
22 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
– |
– |
– Toán học, Vật lý, Hóa học – Toán học, Vật lý, Sinh học – Toán học, Hóa học, Sinh học – Toán học, tiếng Anh,Sinh học – Toán học, tiếng Anh, Hóa học – Đánh giá năng lực |
20 |
|
Ghi chú: Môn thi chính in đậm: hệ số 2
* Tuyển sinh bậc đại học: Trường ĐH Thủ đô Hà Nội sẽ có thông báo cụ thể chỉ tiêu và các ngành tuyển sinh đào tạo Đại học sau khi được Bộ GD&ĐT cấp phép hoạt động đào tạo đại học năm 2016.
(Đại học Thủ Đô Hà Nội)
TIN LIÊN QUAN
- Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội thông báo tuyển sinh 2017 (08/03)
- ĐH Trà Vinh tuyển sinh thêm 4 ngành mới (08/03)
- Phương án tuyển sinh Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang năm 2017 (07/03)
- Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TP.HCM tăng chỉ tiêu tuyển sinh hệ ĐH (04/03)
- Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường Cao đẳng Ngô Gia Tự - Bắc Giang (07/04)
- Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của 440 trường ĐH, CĐ trong cả nước (04/04)
- Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại (04/04)
- Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của trường ĐH Dầu khí Việt Nam (24/03)
TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
241 trường có dữ liệu điểm chuẩn năm 2016
- C37 - Cao Đẳng Bình Định
- C55 - Cao Đẳng Cần Thơ
- DDI - Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Đà Nẵng
- DDC - Cao Đẳng Công Nghệ – Đại Học Đà Nẵng
- CKD - Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
- C06 - Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng
- C16 - Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc
- C62 - Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên
- HVA - Học Viện Âm Nhạc Huế
- NVH - Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam
- ANH - Học Viện An Ninh Nhân Dân
- HBT - Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền
- BPH - Học Viện Biên Phòng
- CSH - Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân
- HCP - Học Viên Chính Sách và Phát Triển
- HCA - Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân
- BVH - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc )
- BVS - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)
- HQH - Học Viện Hải Quân
- HHK - Học Viện Hàng Không Việt Nam
- HCH - Học Viện Hành Chính Quốc Gia ( phía Bắc )
- HCS - Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)
- KMA - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
- NHH - Học Viện Ngân Hàng
- HQT - Học Viện Ngoại Giao
- HVN - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
- PKH - Học Viện Phòng Không – Không Quân
- HPN - Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
- HVQ - Học Viện Quản Lý Giáo Dục
- HTC - Học Viện Tài Chính
- HTN - Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
- HYD - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
- DHD - Khoa Du Lịch – Đại Học Huế
- DHC - Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại Học Huế
- QHL - Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- DTF - Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên
- QHQ - Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- DDY - Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng
- DHQ - Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị
- DDP - Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum
- LCS - Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự)
- PBH - Trường Sĩ Quan Pháo Binh
- HGH - Trường Sĩ Quan Phòng Hóa
- DCH - Trường Sĩ Quan Đặc Công
- TGH - Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp
- MHN - Viện Đại Học Mở Hà Nội
- TAG - Đại Học An Giang
- ANS - Đại Học An Ninh Nhân Dân
- DBV - Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
- DBL - Đại Học Bạc Liêu
- BKA - Đại Học Bách Khoa Hà Nội
- QSB - Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
- DDK - Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
- DBD - Đại Học Bình Dương
- TCT - Đại Học Cần Thơ
- CSS - Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
- DCA - Đại Học Chu Văn An
- GTA - Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- DMD - Đại học Công nghệ Miền Đông
- DSG - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
- DCG - Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định
- DTC - Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên
- QSC - Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM
- DKC - Đại học Công Nghệ TPHCM
- DVX - Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân
- DDA - Đại Học Công Nghệ Đông Á
- DCD - Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
- QHI - Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- CCM - Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
- DCN - Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
- DDM - Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
- DCT - Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
- HUI - Đại Học Công Nghiệp TPHCM
- VHD - Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
- VUI - Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
- DCV - Đại học Công nghiệp Vinh
- LDA - Đại Học Công Đoàn
- DCL - Đại Học Cửu Long
- DDT - Đại Học Dân Lập Duy Tân
- DHP - Đại Học Dân Lập Hải Phòng
- DTV - Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh
- DPX - Đại Học Dân Lập Phú Xuân
- DVL - Đại Học Dân Lập Văn Lang
- PVU - Đại Học Dầu Khí Việt Nam
- DKH - Đại Học Dược Hà Nội
- FPT - Đại Học FPT
- GHA - Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )
- GSA - Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)
- GTS - Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
- HLU - Đại Học Hạ Long
- NHF - Đại Học Hà Nội
- HHT - Đại Học Hà Tĩnh
- DKT - Đại Học Hải Dương
- THP - Đại Học Hải Phòng
- HHA - Đại Học Hàng Hải
- DNB - Đại Học Hoa Lư
- DTH - Đại Học Hoa Sen
- HDT - Đại Học Hồng Đức
- THV - Đại Học Hùng Vương
- QHT - Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- QST - Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM
- KCN - Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
- QHX - Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- QSX - Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
- DHT - Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế
- DTZ - Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên
- DKS - Đại học Kiếm Sát Hà Nội
- KTA - Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
- KTS - Đại Học Kiến Trúc TPHCM
- KTD - Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
- UKB - Đại Học Kinh Bắc
- DQK - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
- DLA - Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
- DKB - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
- DKK - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
- CEA - Đại học Kinh Tế Nghệ An
- KHA - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
- KSA - Đại Học Kinh Tế TPHCM
- QSK - Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
- DHK - Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế
- QHE - Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- DDQ - Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
- DTE - Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên
- KCC - Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
- DTK - Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên
- YDN - Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
- DKY - Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
- DLH - Đại Học Lạc Hồng
- LNH - Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )
- LNS - Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 )
- DLX - Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội )
- DLS - Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam)
- DLT - Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây )
- LPH - Đại Học Luật Hà Nội
- LPS - Đại Học Luật TPHCM
- MBS - Đại Học Mở TPHCM
- MDA - Đại Học Mỏ Địa Chất
- MTC - Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp
- MCA - Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu
- MTS - Đại Học Mỹ Thuật TPHCM
- MTH - Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam
- DNC - Đại học Nam Cần Thơ
- NHS - Đại Học Ngân Hàng TPHCM
- DHN - Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế
- DNT - Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM
- DHF - Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế
- QHF - Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- DDF - Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
- NTH - Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )
- NTS - Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
- NTT - Đại Học Nguyễn Tất Thành
- NTU - Đại Học Nguyễn Trãi
- TSN - Đại Học Nha Trang
- DNV - Đại Học Nội Vụ
- DBG - Đại học Nông Lâm Bắc Giang
- NLS - Đại Học Nông Lâm TPHCM
- DHL - Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế
- DTN - Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên
- DPQ - Đại Học Phạm Văn Đồng
- DPC - Đại Học Phan Châu Trinh
- DPT - Đại Học Phan Thiết
- PCH - Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Phía Bắc )
- PCS - Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)
- DPY - Đại Học Phú Yên
- DQB - Đại Học Quảng Bình
- DQU - Đại Học Quảng Nam
- DQT - Đại Học Quang Trung
- DHB - Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
- EIU - Đại Học Quốc Tế Miền Đông
- QSQ - Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
- DQN - Đại Học Quy Nhơn
- SGD - Đại Học Sài Gòn
- SKD - Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh
- SDU - Đại học Sao Đỏ
- SPH - Đại Học Sư Phạm Hà Nội
- SP2 - Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
- SKH - Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
- SKN - Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
- SPK - Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
- SKV - Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
- GNT - Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương
- TDH - Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội
- STS - Đại Học Sư Phạm Thể DụcThể Thao TPHCM
- SPS - Đại Học Sư Phạm TPHCM
- DHS - Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế
- DDS - Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng
- DKQ - Đại học Tài Chính Kế Toán
- DMS - Đại Học Tài Chính Marketing
- FBU - Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
- DFA - Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh
- DMT - Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
- TQU - Đại học Tân Trào
- TTB - Đại Học Tây Bắc
- TTN - Đại Học Tây Nguyên
- DTD - Đại Học Tây Đô
- DTB - Đại Học Thái Bình
- TBD - Đại Học Thái Bình Dương
- DTL - Đại Học Thăng Long
- DTA - Đại Học Thành Tây
- TDD - Đại học Thành Đô
- DDB - Đại Học Thành Đông
- TDB - Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh
- TTD - Đại Học Thể DụcThể Thao Đà Nẵng
- TDM - Đại học Thủ Dầu Một
- TMA - Đại Học Thương Mại
- TLA - Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 )
- TLS - Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 )
- TTG - Đại Học Tiền Giang
- DTT - Đại Học Tôn Đức Thắng
- DVT - Đại Học Trà Vinh
- DVP - Đại Học Trưng Vương
- DVH - Đại Học Văn Hiến
- VHH - Đại Học Văn Hóa Hà Nội
- VHS - Đại Học Văn Hóa TPHCM
- ZNH - Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội
- DVD - Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa
- DVB - Đại Học Việt Bắc
- VGU - Đại Học Việt Đức
- TDV - Đại Học Vinh
- VTT - Đại Học Võ Trường Toản
- XDA - Đại Học Xây Dựng Hà Nội
- MTU - Đại Học Xây Dựng Miền Tây
- XDT - Đại Học Xây Dựng Miền Trung
- YCT - Đại Học Y Dược Cần Thơ
- YDS - Đại Học Y Dược TPHCM
- DHY - Đại Học Y Dược – Đại Học Huế
- DTY - Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên
- YHB - Đại Học Y Hà Nội
- YPB - Đại Học Y Hải Phòng
- TYS - Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
- YKV - Đại Học Y Khoa Vinh
- YTC - Đại Học Y Tế Công Cộng
- YTB - Đại Học Y Thái Bình
- DYD - Đại Học Yersin Đà Lạt
- TDL - Đại Học Đà Lạt
- DDN - Đại Học Đại Nam
- DDL - Đại Học Điện Lực
- YDD - Đại Học Điều Dưỡng Nam Định
- DAD - Đại Học Đông Á
- DNU - Đại Học Đồng Nai
- SPD - Đại Học Đồng Tháp
- DTS - Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên
- DTM - ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM
- TTU - ĐH Tân Tạo
