Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js
Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

GIỚI THIỆU BÀI HỌC

NỘI DUNG BÀI HỌC

I. Lý thuyết
1. Khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng
Cho điểm M và đường thẳng Δ đi qua N và có 1 VTCP u
d(M;Δ)=|[NM;u]||u|
(=2SΔMNPNP) 

2) Khoảng cách từ giữa đường thẳng và mặt phẳng song song 

Cho đường thẳng Δ và mặt phẳng (P), Δ // (P) Ax+By+Cz+D=0, M(x0;y0;z0)
d(Δ;(P))=d(M;(P))  MΔ
=|Ax+By+Cz+D|A2+B2+C2

3) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cách 1:
Δ1 đi qua M1. có 1 VTCP u1
Δ2 đi qua M2. có 1 VTCP u2
d(Δ1;Δ2)=|[u1;u2].M1M2|[u1;u2]
 

Cách 2:
AB là đoạn vuông góc chung Δ1Δ2
AΔ1,BΔ2
{AB.u1=0AB.u2=0
d(Δ1;Δ2)=AB

II. Bài tập

VD1: Cho điểm M(1;2;3) và Δ:x12=y2=z+11. Tính d(M;Δ)
Giải
Δ đi qua N(1;0;-1) và có 1 VTCP u=(2;2;1)
d(M;Δ)=|[NM;u]||u|
NM=(0;2;4)u=(2;2;1)}
[NM;u]=(|2  42  1|;|4  01  2|;|0  22  2|)=(6;8;4)
d(M;Δ)=|[NM;u]||u|=(6)2+82+(4)222+22+12=1163=2.293
Cách 2:

HΔH(1+2t;2t;1+t)
MH=(2t;2t2;4+t)
H là hình chiếu M trên Δ nên 
MH.u=04t+2(2t2)4+t=0
9t=8t=89
MH=(169;29;289)
d(M;Δ)=MH=162+(2)2+(28)29=2293
Nhận xét:
1) Tìm HΔ sao cho MHmin

VD2: Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng Δ:x2=y3=z11 và cách d {x=1ty=3+2tz=4+3t một khoảng bằng 134214.
Giải
NΔN(2t;3t;1+t)
d đi qua M(-1;3;4), có 1 VTCP u=(1;2;3)
MN=(2t+1;3t3;t3)
u=(1;2;3)
[MN;u]=(|3t3  t32         3|;|t3  2t+13         1|;|2t+1 \3t31         2|)
=(7t3;7t;7t1)
d(N;d)=|[MN;u]||u|=(7t3)2+(7t)2+(7t1)2(1)2+22+32
=147t256t+1014
d(N;d)=134214
147t256t+1014=169.42142
147t256t497=0
[t=2873843147t=28+73843147
N(56273843147;84373843147;175273843147)

VD3: Cho đường thẳng Δx+11=y22=z3 và (P):2x+y+mz1=0
a) Tìm m để Δ//(P)
b) Tính d(Δ;(P))
Giải
Δ đi qua M(-1;2;0), có 1 VTCP u=(1;2;3)
(P) có 1 VTPT nP=(2;1;m)
a)
Δ // (P) {M(P)u.nP=0{2+2+0102+2+3m=0m=0
b)
Với m = 0
(P):2x+y1=0
d(Δ;(P))=d(M;(P))=|2+21|22+12=15
VD4: Cho (d1){x=1+2ty=2+tz=3+3t(d2){x=2+uy=3+2uz=1+3u
a) CMR: d1, d2 chéo nhau
b) Tính d(d1;d2)
Giải
a)
d1 đi qua M1(1;2;-3), có 1 VTCP u1=(2;1;3)
d2 đi qua M2(2;-3;1), có 1 VTCP u2=(1;2;3)
[u1;u2]=(|1  32  3|;|3  23  1|;|2  11  2|)=(3;3;3)
M1M2=(1;5;4)
[u1;u2].M1M2=3.1+(3)(5)+3.4=240
Vậy d1, d2 chéo nhau
b)
Cách 1:
d(d1;d2)=|[u1;u2.M1M2]||u1;u2|=24(3)2+(3)2+32=2433=83
=833
Cách 2: 
A(1+2t;2+t;3+3t)d1
B(2+u;3+2u;1+3u)d2
AB là đoạn vuông góc chung
{AB.u1=0AB.u2=0{tu
AB = d(d1;d2)

Miễn phí

NỘI DUNG KHÓA HỌC

Học thử khóa H2 môn Toán năm 2018

Trải nghiệm miễn phí 8 bài học Chuyên đề 1: Đạo hàm và ứng dụng
28
00:20:04 Bài 1: Mặt nón - hình nón - khối nón
Hỏi đáp
10 Bài tập
29
00:31:25 Bài 2: Thể tích khối nón
Hỏi đáp
10 Bài tập
31
00:23:04 Bài 4: Mặt trụ - hình trụ - khối trụ
Hỏi đáp
10 Bài tập
32
00:16:58 Bài 5: Thể tích khối trụ
Hỏi đáp
10 Bài tập
34
00:58:51 Bài 7: Mặt cầu - hình cầu
Hỏi đáp
10 Bài tập
35
00:21:56 Bài 8: Thể tích khối cầu
Hỏi đáp
10 Bài tập
36
00:15:37 Bài 9: Diện tích mặt cầu
Hỏi đáp
10 Bài tập
37
00:32:41 Bài 10: Ôn tập, nâng cao
Hỏi đáp
10 Bài tập
38
Đề thi online chuyên đề Khối tròn xoay
0 Hỏi đáp
60 phút
20 Câu hỏi
39
00:27:49 Bài 1: Tọa độ của vectơ trong không gian
Hỏi đáp
5 Bài tập
40
00:40:44 Bài 2: Tọa độ của điểm trong không gian
Hỏi đáp
5 Bài tập
45
46
48
51
00:19:42 Bài 12: Bài toán góc giữa các mặt phẳng
Hỏi đáp
6 Bài tập
53
Kiểm tra: Đề thi online phần Mặt phẳng
0 Hỏi đáp
45 phút
20 Câu hỏi
57
00:14:57 Bài 17: Góc giữa hai đường thẳng
Hỏi đáp
5 Bài tập
58
60
Kiểm tra: Đề thi online phần Đường thẳng
0 Hỏi đáp
45 phút
20 Câu hỏi
61
00:19:21 Bài 20: Bài toán viết phương trình mặt cầu
Hỏi đáp
6 Bài tập
65
Kiểm tra: Đề thi online phần Mặt cầu
0 Hỏi đáp
45 phút
20 Câu hỏi
66
00:37:14 Bài 24: Ôn tập, nâng cao
Hỏi đáp
107
00:18:56 Bài 1: Các khái niệm cơ bản
Hỏi đáp
10 Bài tập
108
00:16:15 Bài 2: Phép toán với số phức
Hỏi đáp
10 Bài tập
109
00:25:32 Bài 3: Giải phương trình
Hỏi đáp
10 Bài tập
110
00:21:41 Bài 4: Ôn tập, nâng cao
Hỏi đáp
10 Bài tập
111
Kiểm tra: Đề thi online chuyên đề Số phức
0 Hỏi đáp
45 phút
20 Câu hỏi
112
Bài học 1
Hỏi đáp
113
Bài học 2
Hỏi đáp
114
Bài học 3
Hỏi đáp
115
Bài học 4
Hỏi đáp
116
Bài học 5
Hỏi đáp