GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Nội dung video bài học sẽ hướng dẫn chúng ta giải một số bài tập cơ bản của Quy luật phân li và phân li độc lập, các dạng bài tập này thuộc Chuyên đề 4: Các quy luật di truyền. Quy luật phân li và quy luật phân li độc lập là hai quy luật thuộc quy luật của Menden, và đối với quy luật này sẽ có những dạng bài tập nào xảy ra, chúng ta cùng tìm hiểu dưới đây nhé!
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Cách viết giao tử
Ví dụ 1: Cá thể có kiểu gen Aa qua giảm phân tạo ra những loại giao tử nào?
Giải:
\(Aa\left < \begin{matrix} A\\ \\ a \end{matrix} \right\)
Ví dụ 2: AaBb
\(Aa\left < \begin{matrix} A \left < \begin{matrix} B \rightarrow AB \\ b \rightarrow Ab \ \ \end{matrix}\right \\ \\ a \left < \begin{matrix} B \rightarrow aB \\ b \rightarrow ab \ \end{matrix} \right \end{matrix} \right\)
Ví dụ 3: AaBbDD
\(Aa\left < \begin{matrix} A \left < \begin{matrix} B -D \rightarrow ABD \\ b-D \rightarrow AbD \ \ \end{matrix} \right \\ \\ a \left < \begin{matrix} B-D \rightarrow aBD \\ b-D \rightarrow abD \ \ \end{matrix} \right \end{matrix}\right\)
2. Tính số giao tử tạo ra của 1 kiểu gen
Gọi n là số cặp gen dị hợp
⇒ Số giao tử tạo ra 2n
Ví dụ 1: AaBb (n = 2)
⇒ Số giao tử tạo ra 22 = 4
(AB; Ab; aB và aB)
Ví dụ 2: AABbDDEe
Số giao tử = 22 = 4
3. Xác định tỉ lệ kiểu gen của con
Ví dụ 1: P: Aa x Aa (A > a)
Giải:
\(\\ P: \ Aa \times Aa \\ Gp: \ \frac{1}{2}A:\frac{1}{2}a \downarrow \frac{1}{2}A:\frac{1}{2}a \\ \\ F_{1}: \ \frac{1}{4}AA:\frac{1}{4}Aa :\frac{1}{4}Aa:\frac{1}{4}aa \\ \\ \Leftrightarrow \frac{1}{4}AA : \frac{2}{4}Aa :\frac{1}{4}aa\)
Ví dụ 2: P: Aa x aa
Giải:
\(\\ P: \ Aa \times aa \\ Gp: \ \frac{1}{2}A:\frac{1}{2}a \downarrow a \\ \\ F_{1}: \ \frac{1}{2}Aa:\frac{1}{2}aa\)
4. Xác định tỉ lệ kiểu hình đời con
Ví dụ 1: Cho A: hoa đỏ > a: hoa trắng
P: Aa x Aa. Xác định tỉ lệ liểu hình?
Giải:
\(\\ P: \ Aa \times Aa \\ \\ Gp: \ \frac{1}{2} A: \frac{1}{2}a \downarrow \frac{1}{2}A: \frac{1}{2}a \\ \\ F_{1}: \ \frac{1}{4}AA : \frac{2}{4}Aa : \frac{1}{4}aa\)
KH: \(\frac{3}{4}\) Đỏ : \(\frac{1}{4}\) trắng
Ví dụ 2:
\(\\ P: \ Aa \times aa \\ Gp: \ \frac{1}{2}A:\frac{1}{2}a \downarrow a \\ \\ F_{1}: \ \frac{1}{2}Aa:\frac{1}{2}aa\)
\(\sim\) 1 Đỏ : 1 trắng
5. Số kiểu gen và số kiểu hình
Ví dụ 1:
\(\\ P: \ Aa \times Aa\)
(A: Đỏ > a trắng)
Giải:
\(\\ P: \ Aa \times Aa \\ \\ Gp: \ \frac{1}{2} A: \frac{1}{2}a \downarrow \frac{1}{2}A: \frac{1}{2}a \\ \\ F_{1}: \ \frac{1}{4}AA : \frac{2}{4}Aa : \frac{1}{4}aa\)
Số kiểu gen: 3
Số kiểu hình: 2 (Đỏ và trắng)