Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

GIỚI THIỆU BÀI HỌC

Nội dung video bài học sẽ hướng dẫn chúng ta giải một số bài tập cơ bản của Quy luật phân li và phân li độc lập, các dạng bài tập này thuộc Chuyên đề 4: Các quy luật di truyền. Quy luật phân li và quy luật phân li độc lập là hai quy luật thuộc quy luật của Menden, và đối với quy luật này sẽ có những dạng bài tập nào xảy ra, chúng ta cùng tìm hiểu dưới đây nhé!

NỘI DUNG BÀI HỌC

1. Cách viết giao tử

Ví dụ 1: Cá thể có kiểu gen Aa qua giảm phân tạo ra những loại giao tử nào?

Giải:

\(Aa\left < \begin{matrix} A\\ \\ a \end{matrix} \right\)

Ví dụ 2: AaBb

\(Aa\left < \begin{matrix} A \left < \begin{matrix} B \rightarrow AB \\ b \rightarrow Ab \ \ \end{matrix}\right \\ \\ a \left < \begin{matrix} B \rightarrow aB \\ b \rightarrow ab \ \end{matrix} \right \end{matrix} \right\)

Ví dụ 3: AaBbDD

\(Aa\left < \begin{matrix} A \left < \begin{matrix} B -D \rightarrow ABD \\ b-D \rightarrow AbD \ \ \end{matrix} \right \\ \\ a \left < \begin{matrix} B-D \rightarrow aBD \\ b-D \rightarrow abD \ \ \end{matrix} \right \end{matrix}\right\)

2. Tính số giao tử tạo ra của 1 kiểu gen

Gọi n là số cặp gen dị hợp 

⇒ Số giao tử tạo ra 2n

Ví dụ 1: AaBb (n = 2)

⇒ Số giao tử tạo ra 22 = 4

(AB; Ab; aB và aB)

Ví dụ 2: AABbDDEe

Số giao tử = 22 = 4

3. Xác định tỉ lệ kiểu gen của con

Ví dụ 1: P: Aa x Aa (A > a)

Giải: 

\(\\ P: \ Aa \times Aa \\ Gp: \ \frac{1}{2}A:\frac{1}{2}a \downarrow \frac{1}{2}A:\frac{1}{2}a \\ \\ F_{1}: \ \frac{1}{4}AA:\frac{1}{4}Aa :\frac{1}{4}Aa:\frac{1}{4}aa \\ \\ \Leftrightarrow \frac{1}{4}AA : \frac{2}{4}Aa :\frac{1}{4}aa\)

Ví dụ 2: P: Aa x aa

Giải:

\(\\ P: \ Aa \times aa \\ Gp: \ \frac{1}{2}A:\frac{1}{2}a \downarrow a \\ \\ F_{1}: \ \frac{1}{2}Aa:\frac{1}{2}aa\)

4. Xác định tỉ lệ kiểu hình đời con

Ví dụ 1: Cho A: hoa đỏ > a: hoa trắng

P: Aa x Aa. Xác định tỉ lệ liểu hình?

Giải:

\(\\ P: \ Aa \times Aa \\ \\ Gp: \ \frac{1}{2} A: \frac{1}{2}a \downarrow \frac{1}{2}A: \frac{1}{2}a \\ \\ F_{1}: \ \frac{1}{4}AA : \frac{2}{4}Aa : \frac{1}{4}aa\)

KH: \(\frac{3}{4}\) Đỏ : \(\frac{1}{4}\) trắng

Ví dụ 2: 

\(\\ P: \ Aa \times aa \\ Gp: \ \frac{1}{2}A:\frac{1}{2}a \downarrow a \\ \\ F_{1}: \ \frac{1}{2}Aa:\frac{1}{2}aa\)

\(\sim\) 1 Đỏ : 1 trắng

5. Số kiểu gen và số kiểu hình

Ví dụ 1:

\(\\ P: \ Aa \times Aa\)

(A: Đỏ > a trắng)

Giải:

\(\\ P: \ Aa \times Aa \\ \\ Gp: \ \frac{1}{2} A: \frac{1}{2}a \downarrow \frac{1}{2}A: \frac{1}{2}a \\ \\ F_{1}: \ \frac{1}{4}AA : \frac{2}{4}Aa : \frac{1}{4}aa\)

Số kiểu gen: 3

Số kiểu hình: 2 (Đỏ và trắng)

Miễn phí

NỘI DUNG KHÓA HỌC

Học thử khóa H2 môn Sinh học năm 2018

Trải nghiệm miễn phí 7 bài học Chuyên đề 1: Di truyền cấp độ phân tử
 Giáo viên:
25
00:18:44 Bài 2: Đột biến gen
Hỏi đáp
26
27
00:23:47 Bài 4: Đột biến cấu trúc NST
Hỏi đáp
15 Bài tập
28
00:11:44 Bài 5: Đột biến số lượng NST
Hỏi đáp
10 Bài tập
29
30
Kiểm tra: Đề thi online Chuyên đề Biến dị
0 Hỏi đáp
45 phút
30 Câu hỏi