GIỚI THIỆU BÀI HỌC
- Trình bày đầy đủ bài toán hóa hữu cơ từ thiết lập CTPT đến viết CTCT của HCHC.
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bây giờ thầy sẽ đi vào một số bài tập xác định tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ.
Bài 1: Chất hữu cơ A mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 là 35. Đốt cháy hoàn toàn m(g) A cần vừa đủ 8,4 lit O2 (đkc), chỉ thu được 11(g) CO2 và 4,5(g) H2O. Số CTCT của A?
Giải:
MA = 35 x 2 = 70
⇒ nO(A) = 0,25 x 2 + 0,25 – 0,375 x 2 = 0
⇒ C : H = 0,25 : 0,5 = 1 : 2
⇒ CTĐG: (CH2)n
70 = 14n ⇒ n = 2
⇒ C5H10
\(\Delta =\frac{2\times 5 + 2 - 10}{2}=1\)
. H2C = CH-CH2-CH2-CH3
. C – C = C – C – C
. C = C – C – C
∣
C
. C – C = C – C
∣
C
. C – C – C = C
∣
C
⇒ 5
Bài 2: Hóa hơi 1,16 (g) chất hữu cơ A mạch hở thu được thể tích bằng thể tích 0,64(g) O2 (cùng đk). Đốt cháy hoàn toàn 5,8(g) A chỉ thu được 6,72 lit CO2 (đkc) và 5,4(g) H2O. Số CTCT A?
Giải:
+ Hóa hơi tìm số mol
\(\\ n_{A} = n \times 0,64 g \ (O_{2}) = \frac{0,64}{32}=0,02 \ mol \\ \\ M_{A}=\frac{1,16}{0,02} = 58 \\ \\ n_{A}=\frac{5,8}{58}=0,1 \ mol \\ \\ n_{CO_{2}}= \frac{6,72}{58}=0,1 \ mol \\ \\ n_{H_{2}O}=\frac{5,4}{18}=0,3 \ mol \\ \\ \Rightarrow C=\frac{0,3}{0,1}=3 \\ \\ \Rightarrow H=\frac{0,3}{0,1} \times 2 = 6 \\ \\ 58 = 3 \times 12 + 6 \times 1 + 16 \times z \\ \\ \Rightarrow z = 1 \Rightarrow CTPT: C_{3}H_{6}O \\ \\ \Delta =\frac{2 \times 3 + 2 - 6}{2}=1\)
H2C = CH – CH2 – O –H
+ Chú ý:
Nhóm –OH không được liên kết trên nguyên tử C có liên kết pi
H3C – H2C – 1C = O
\(\begin{pmatrix} -C-H\\ ^\parallel \ \ \ \ \\ O \ \ \ \ \end{pmatrix}\)
\(\begin{matrix}H_{3}C - C - CH_{3}\\ ^\parallel \\ O \\ \\ \end{matrix}\)
H2C = CH – O – CH3
⇒ 4 CTCT
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn m(g) chất hữu cơ A mạch hở (thể khí điều kiện thường) cần vừa đủ 12,32(l) O2 (đkc) thu được 8,96(l) CO2 (đkc) và 5,4(g) H2O. Số CTCT A?
Giải:
Thể khí C ≤ 4
\(\\ n_{O_{2}}=\frac{12,32}{22,4}=0,55 \ mol \\ \\ n_{CO_{2}}= \frac{8,96}{22,4}=0,4 \ mol \\ \\ n_{H_{2}O}= \frac{5,4}{18}=0,3 \ mol \\ \\ \Rightarrow n_{C}=n_{CO_{2}}=0,4 \\ \\ \Rightarrow n_{H}= 0,3 \times 2 = 0,6 \\ \\ \Rightarrow n_{O}= 0,4 \times 2 + 0,3 - 0,55 \times 2 = 0 \\ \\ \Rightarrow C:H=4:6 =2:3\)
CTĐG: C2H3
(C2H3)n
+ Lưu ý: H luôn chẵn
H ≤ 2C + 2
⇒ n = 2 ⇒ CTPT: C4H6
Bài 4: Đốt cháy m(g) chất hữu cơ mạch hở đơn chất chứa 3 nguyên tố C, H, O thu được 4,48(l) CO2 (đkc) 3,6(g) H2O và cần 5,6(l) O2 (đkc). Số CTCT?
Giải:
\(\\ n_{CO_{2}}=\frac{4,48}{22,4}=0,2 \ mol \ ; \ n_{H_{2}O}=\frac{3,6}{18}=0,2 \ mol \\ \\ n_{O_{2}}=\frac{5,6}{22,4}=0,25 \ mol \\ \\ n_{C}=0,2; \ n_{H}=0,4 \\ \\ n_{O \ (A)}=0,2 \times 2 + 0,2 - 0,25 \times 2= 0,1\)
C : H : O = 0,2 : 0,4 : 0,1
= 2 : 4 : 1
CTĐG: C2H4O
⇒ (C2H4O)n
+ Đơn chức:
1) n = 1 ⇒ CTPT C2H4O
2) n = 2 ⇒ CTPT: C4H8O2
Δ = 1
Axit: CH5-CH2-CH2COOH
\(\begin{matrix} C-C-COOH\\^| \ \ \ \ \ \ \ \\ C \ \ \ \ \ \ \ \end{matrix}\)
Este: H – COO – C – C- C
\(\begin{matrix} H-COO-C-C \\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ ^| \\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ C \end{matrix}\)
C – COO – C – C
C – C – COO – C
⇒ 7 CTCT
Bài 5: X chất hữu cơ đơn chức mạch hở chứa 3 nguyên tố C, H, O có MX = 74. Số CTCT X?
Giải:
X: CxHyOz
+ Chọn z = 1 ⇒ 12x + y =74 – 16 = 58
H ≤ 2C + 2
10 = 2.4 + 2
⇒ C4H10O
. Ancol (-OH)
C – C – C – C – OH
⇒ Ancol (-OH): 4 CTCT
. Ete:
C – C – C – O –C
\(\begin{matrix} C-C-O-C \ \ \ \ \ \\^| \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \\ C-C-O-C-C \end{matrix}\)
⇒ Ete: 3 CTCT
+ Chọn z = 2
12x + y = 74 – 16.2 = 42
. Axit: CH3 – CH2 – COOH
⇒ Axit: 1 CTCT
. Este: H – COO – CH2 – CH3
H3C – COO – CH3
⇒ Este: 2 CTCT
⇒ Vậy ta có tổng cộng 10 CTCT