Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

GIỚI THIỆU BÀI HỌC

Bài giảng Bài tập Polyme - Phần 2 trình bày các dạng bài tập, cách phân loại và phương pháp giải nhanh phù hợp với từng dạng đề cho từ đó các em có thể định hướng và nắm vững phương pháp giải.

NỘI DUNG BÀI HỌC

Câu 1:  Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là 
A. –CH2 –CHCl –         B. –CH =CHCl –          C. –CCl =CCl –            D. –CHCl –CHCl –
Giải:
X (C,H,Cl)
M(X)560=35000
\(M_{X}=\frac{35000}{560}=62,5\)


\(\Rightarrow\) Chọn câu A.
Câu 2: (TSĐH A 2008) Khối lượng của một đoạn mạch nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon – 6,6 và capron nêu trên lần lượt là  
A. 113 và 152              B. 121 và 114               C. 121 và 152               D. 113 và 114
Giải:


\(\Rightarrow 226n=27346\Rightarrow n=121\)
\((-HN-[CH_{2}]_{5}CO-)_{m}\)
\(M=17176=113m\Rightarrow m=152\)
\(\Rightarrow\) Chọn câu C.
Câu 3: (TNPT 2007) Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là 
A. 6,3 gam                   B. 5,3 gam                    C. 7,3 gam                    D. 4,3 gam
Giải:
\(n(C_{2}H_{4})\rightarrow (C_{2}H_{4})_{n}\)
0,25 mol \(\rightarrow\)  0,25.(90/100).28=6,3 (g)
\(\Rightarrow\) Chọn câu A.
Câu 4: Một loại tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 đến 1.000.000 đvC .Vậy số mắt xích trong phân tử tinh bột khoảng : 
A. 2314 đến 6137                                               
B. 600 đến 2000      
C. 2134 đến 3617                                              
D. 1234 đến 6173
Giải:
M = 162n
162n = 200 000 \(\Rightarrow\) n = 1234,56

162n =1 000 000 \(\Rightarrow\) n = 6172,839
1234 < n < 6172
\(\Rightarrow\) Chọn câu D.
Câu 5: Khối lượng phân tử của tơ nilon-6,6 là 25000, của tơ nilon-6 là 15000. Số mắt xích trong công thức phân tử của chúng lần lượt là
A. 110 và 132                B. 110 và 114               C. 110 và 98                 D. 95 và 98
\(\Rightarrow\) Chọn câu A.
Câu 6: Trùng hợp 16,8 lít C­­H4 (đkc) được 16,8 gam PE. Hiệu suất phản ứng trùng hợp là:
A. 100%                        B. 80%                          C. 75%                          D. 60%
Giải:
\(n(C_{2}H_{4})\rightarrow (C_{2}H_{4})_{n}\)
(0,75 mol)
100%.mPE=0,75.28
H% \(\leftarrow\) 16,8
\(H\%=\frac{16,8.100}{0,75.28}=80\%\)
\(\Rightarrow\) Chọn câu B.
Câu 7: Trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm PS và stiren còn dư. Biết X làm mất màu 20ml dung dịch Br2 1M. Hiệu suất trùng hợp đạt
A. 90%                          B. 80%                          C. 75%                          D. 66,66%
Giải:
\(n(C_{6}H_{5}CH=CH_{2})\rightarrow (-CH-CH_{2}-)_{n}\)
                                                     \(\mid\)
                                                    \(C_{6}H_{5}\)
Ban đầu: 0,1 mol
\(C_{6}H_{5}CH=CH_{2}+Br_{2}\rightarrow\)
0,02           \(\leftarrow\)           0,02
\(H\%=\frac{0,08}{0,1}.100\%\)
\(\Rightarrow\) Chọn câu B.
Câu 8: Để điều chế được 1 tấn polietilen (hiệu suất phản ứng bằng 80%) cần khối lượng etilen (đktc) bằng : 
A. 1,25 tấn                    B. 0,80 tấn                    C. 2,00 tấn                    D. 1,80 tấn
Giải:
\(n(C_{2}H_{4})\, \, \, \, \,\, \, \, \, \, \rightarrow (C_{2}H_{4})_{n}\)
\(1.\frac{100}{80}=1,25T\leftarrow\) 1 Tấn
\(\Rightarrow\) Chọn câu A.
Câu 9: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime và 1,44 gam H2O. Giá trị của m là  
A. 5,56 gam                   B. 6 gam                       C. 4,25 gam                  D. 4,56 gam
Giải:
\(n(H_{2}N-CH_{2}-COOH)\rightarrow (-HN-CH_{2}-CO-)_{n}+nH_{2}O\)
Ban đầu:    7,5 (g)
Phản ứng:  \(7,5.\frac{80}{100}=6(g)\)                                  ?                                1,44
\(m_{amnino }= 6 = m_{poly} + m_{H_{2}O}\)
mPoly = 6- 1,44 = 4,56 
\(\Rightarrow\) Chọn câu D.
Câu 10: (TSĐH A 2012) Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH \(\rightarrow\) X1 + X2 + H2O                    (b) X1 + H2SO4 \(\rightarrow\) X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 \(\rightarrow\) nilon-6,6 + 2nH2O                  (d) 2X2 + X3 \(\rightarrow\) X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5
A. 198.                                   B. 202.                          C. 216.                          D. 174.
Giải:
\(C_{8}H_{14}O_{4}+2NaOH\rightarrow X_{1}+X_{2}+H_{2}O\)
c) \(\Rightarrow\) X3: HOOC - [CH2]4 - COOH
d) \(\Rightarrow\) X4: NaOOC - [CH2]4 - COONa

HOOC - [CH2]4COOH + 2C2H5OH
\(\rightleftharpoons C_{2}H_{5}OOC-[CH_{2}]_{4}COOC_{2}H_{5}+2H_{2}O\)
                              
 ( X5)
\(M_{X_{5}}=202\)
\(\Rightarrow\) Chọn câu B.
Câu 11: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là 
A. 6                               B. 5                               C. 3                               D.
Giải:

\((C_{2}H_{3}Cl)_{k}\Leftrightarrow C_{2k}H_{3k}Cl_{k}\)
\(C_{2k}H_{3k}Cl_{k}+Cl_{2}\rightarrow C_{2k}H_{3k-1}Cl_{k+1}+HCl\)
\(\frac{63,96}{100}=\frac{35,5k+35,5}{62,5k+34,5}\)
k = 3
Cứ 3 mắt xích PVC tác dụng 1 phân tử Cl2
\(\Rightarrow\) Chọn câu C.
Câu 12: Tỉ lệ mắt xích butadien-1,3 và stiren là bao nhiêu trong một mẫu cao su buna-S là bao nhiêu ? Biết 5,668 gam polime này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 3,462 gam brom

A. 1:2.                           B. 1:3.                           C. 1:1.                           D. 2:1.
Giải:

\((C_{4}H_{6})_{n}(C_{8}H_{8})_{m}+nBr_{2}\rightarrow\)
\(\frac{5,668}{54n+104m}=\frac{3,462}{160n}\)
\(\frac{n}{m}=\frac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\) Chọn câu A.
Câu 13: Cao su lưu hoá chứa 2% lưu huỳnh. Vậy trung bình bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua (-S-S-)? giả thiết S đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su
A. 5.                              B. 23.                            C. 46.                            D. 12.
Giải:
Gọi n mắt xích C5H8 có 1 cầu -S-S- 
\((C_{5}H_{8})_{n}\Leftrightarrow C_{5n}H_{8n}\)
\(\Rightarrow\) CT đoạn mạch: C5nH8n-2S2
\(\%mS=\frac{2}{100}\)
\(\frac{2}{100}=\frac{64}{68n+62}\Rightarrow n=46\)

\(\Rightarrow\) Chọn câu C.
Câu 14: Thực hiện phản ứng trùng ngưng hỗn hợp 1,45kg hexametylenđiamin và 1,825kg axit ađipic tạo nilon-6,6. Sau phản ứng thu được polime… và 0,18kg H2O. Hiệu suất phản ứng trùng ngưng là
A. 75%                          B. 80%                          C. 90%                          D. 40%.
Giải:
\(n(H_{2}N-[CH_{2}]_{6}-NH_{2})+n(HOOC-[CH_{2}]_{4}COOH)\)
0,05                                                                         0,05
\(\frac{1,45}{116}=0,0125(Kmol)\)             \(\frac{1,825}{146}=0,0125(Kmol)\)
\(\rightarrow (-\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, -)_{n}+2H_{2}O\)
           0,005 Kmol        \(\leftarrow\)    \(\frac{0,18}{18}=0,01 Kmol\)
\(H\%=\frac{0,005}{0,0125}.100\%=40\%\)
\(\Rightarrow\) Chọn câu D.
Câu 15: Người ta có thể điều chế cao su buna từ gỗ theo sơ đồ các quá trình chuyển hoá và hiệu suất giả thiết như sau : 
Gỗ  \(\overset{h=35\%}{\rightarrow}\)glucozơ \(\overset{h=80\%}{\rightarrow}\) ancol etylic \(\overset{h=60\%}{\rightarrow}\) butađien – 1,3 \(\overset{h=100\%}{\rightarrow}\) cao su buna
A. 17,86 tấn                  B. 23,81 tấn                  C. 25,51 tấn                  D. 236,46 tấn
Giải:
Xenluloz......................\(\rightarrow\)  Cao su Bu Na
\((C_{6}H_{10}O_{5})_{n}\overset{35\%}{\rightarrow}nC_{6}H_{12}O_{6}\overset{80\%}{\rightarrow}nC_{2}H_{5}OH\overset{60\%}{\rightarrow}nC_{4}H_{6}\overset{100\%}{\rightarrow}(C_{4}H_{6})_{n}\)
                                                                                                                     1 tấn
\(\frac{1.162}{54}.\frac{100}{75}.\frac{100}{80}.\frac{100}{60}.\frac{100}{35}.\frac{100}{100}=17,86\) ( tấn)
\(\Rightarrow\) Chọn câu A.
Câu 16: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215 kg và 80 kg.                                           
B. 171 kg và 82 kg.     
C. 65 kg và 40 kg.                                             
D. 175 kg và 70 kg.
Giải:
\(CH_{2}=C-COOH+CH_{3}OH\rightleftharpoons CH_{2}=C-COO-CH_{3}+H_{2}O\)
                \(\mid\)                                                                     
\(\mid\)
               \(CH_{3}\)​                                                            \(CH_{3}\)    
( 86)                                        (32)                                 (100)   
 \(\frac{120.80}{100}\times \frac{100}{60}\times \frac{100}{80}=215(kg)\)              
\(n(X)\rightarrow(X)_{n}\)
100               100n
               \(\leftarrow 120\)
\(\frac{120.32}{100}\times \frac{100}{60}\times \frac{100}{80}=80(kg)\)

\(\Rightarrow\) Chọn câu A.
Câu 17: (TSĐH A 2008) Cho sơ đồ chuyển hoá : CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC
Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)  
A. 358,4                        B. 448,0                        C. 286,7                        D. 224,0
Giải:
\(CH_{4}\rightarrow C_{2}H_{2}\rightarrow C_{2}H_{3}Cl\rightarrow PVC\)
\(2nCH_{4}\rightarrow nC_{2}H_{2}\rightarrow nC_{2}H_{3}Cl\rightarrow (C_{2}H_{3}Cl)_{n}\)
\(\frac{250.216}{62,5}\times \frac{100}{50}\times \frac{1}{16}\times \frac{100}{80}\times 22,4\leftarrow 250(kg)\)
\(=448m^{3}\)
\(\Rightarrow\) Chọn câu B.

Miễn phí

NỘI DUNG KHÓA HỌC

Học thử khóa H2 môn Hóa học năm 2018

Trải nghiệm miễn phí 4 bài học Chuyên đề 1: Kiến thức cơ bản của hóa hữu cơ
 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh

Chuyên đề 1: Kiến thức cơ bản của hóa hữu cơ

Học miễn phí khóa H2 môn Hóa 4 bài Chuyên đề 1: Kiến thức cơ bản của hóa hữu cơ
 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh

Chuyên đề 2: Este - Lipit

 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh
6
00:53:48 Bài 1: Lí thuyết Este
Hỏi đáp
20 Bài tập
7
01:06:55 Bài 2: Bài tập Este - Phần 1
Hỏi đáp
15 Bài tập
8
01:00:59 Bài 3: Bài tập Este - Phần 2
Hỏi đáp
15 Bài tập
9
01:00:10 Bài 4: Bài tập Este - Phần 3
Hỏi đáp
15 Bài tập
10
00:42:28 Bài 5: Bài tập Este - Phần 4
Hỏi đáp
15 Bài tập
11
00:59:27 Bài 6: Bài tập Este - Phần 5
Hỏi đáp
15 Bài tập
12
01:13:04 Bài 7: Bài tập Este - Phần 6
Hỏi đáp
10 Bài tập
13
00:42:53 Bài 8: Lý thuyết và Bài tập Lipit
Hỏi đáp
20 Bài tập
14
00:32:44 Bài 9: Bài tập chất béo
Hỏi đáp
10 Bài tập

Chuyên đề 3: Cacbohydrat

 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh
16
00:23:05 Bài 1: Lí thuyết Cacbohydrat
Hỏi đáp
20 Bài tập
17
00:34:12 Bài 2: Bài tập Cacbohydrat
Hỏi đáp
20 Bài tập
18
Kiểm tra: Đề thi online chuyên đề Cacbohydrat
0 Hỏi đáp
30 phút
20 Câu hỏi

Chuyên đề 4: Amin - Amino axit - Protein

 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh
19
00:26:41 Bài 1: Lí thuyết Amin
Hỏi đáp
10 Bài tập
20
00:30:22 Bài 2: Bài tập Amin - Phần 1
Hỏi đáp
10 Bài tập
21
00:24:47 Bài 3: Bài tập Amin - Phần 2
Hỏi đáp
10 Bài tập
22
00:44:01 Bài 4: Bài tập Amin - Phần 3
Hỏi đáp
10 Bài tập
23
Kiểm tra: Đề thi online phần Amin
0 Hỏi đáp
45 phút
20 Câu hỏi
24
00:37:03 Bài 5: Lí thuyết Amino axit
Hỏi đáp
10 Bài tập
25
00:35:27 Bài 6: Bài tập Amino axit - Phần 1
Hỏi đáp
10 Bài tập
26
00:33:15 Bài 7: Bài tập Amino axit - Phần 2
Hỏi đáp
10 Bài tập
27
Kiểm tra: Đề thi online phần Amino axit
0 Hỏi đáp
45 phút
20 Câu hỏi
28
00:37:56 Bài 8: Bài tập tổng hợp Amin - Amino axit
Hỏi đáp
10 Bài tập
29
00:31:40 Bài 9: Lí thuyết Peptit - Protein
Hỏi đáp
10 Bài tập
30
00:24:04 Bài 10: Bài tập Peptit - Protein - Phần 1
Hỏi đáp
10 Bài tập
31
00:29:53 Bài 11: Bài tập Peptit - Protein - Phần 2
Hỏi đáp
10 Bài tập
32
00:30:20 Bài 12: Bài tập Peptit - Protein - Phần 3
Hỏi đáp
10 Bài tập
33
00:48:04 Bài 13: Bài tập Peptit - Protein - Phần 4
Hỏi đáp
10 Bài tập
34
Kiểm tra: Đề thi online phần Peptit - Protein
0 Hỏi đáp
30 phút
20 Câu hỏi
35
Đề thi online chuyên đề Amin - Amino axit - Protein
0 Hỏi đáp
30 phút
20 Câu hỏi

Chuyên đề 5: Polyme

 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh
36
01:12:22 Bài 1: Lí thuyết Polyme
Hỏi đáp
15 Bài tập
37
00:33:30 Bài 2: Bài tập Polyme - Phần 1
Hỏi đáp
10 Bài tập
38
00:46:06 Bài 3: Bài tập Polyme - Phần 2
Hỏi đáp
10 Bài tập
39
Kiểm tra: Đề thi online chuyên đề Polyme
0 Hỏi đáp
30 phút
20 Câu hỏi

Chuyên đề 6: Đại cương kim loại

 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh
40
00:24:33 Bài 1: Vị trí kim loại trong hệ thống tuần hoàn và tính chất vật lý Biết vị trí kim loại trong bảng HTTH, hiểu tính chất vật lý chung của kim loại.
Hỏi đáp
10 Bài tập
41
00:35:31 Bài 2: Hóa tính kim loại. Kim loại tác dụng với phi kim, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 (loãng) Biết tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
Hỏi đáp
10 Bài tập
42
00:40:54 Bài 3: Kim loại tác dụng dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc, nóng Biết sản phẩm khử,và vận dụng giải bài tập kim loại tác dụng dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Hỏi đáp
10 Bài tập
43
00:44:48 Bài 4: Kim loại tác dụng dung dịch muối và dãy điện hóa Biết dãy điện hóa kim loại, hiểu và vận dụng quy tắc anpha.
Hỏi đáp
10 Bài tập
44
00:31:38 Bài 5: Phản ứng với H+, NO3- Hiểu và vận dụng giải bài tập theo phương trình ion rút gọn.
Hỏi đáp
10 Bài tập
45
00:25:30 Bài 6: Kim loại tác dụng H2O Biết các kim loại tác dụng được với H2O,vận dụng khi các kl này tác dụng với dung dịch Muối.
Hỏi đáp
10 Bài tập
46
01:30:36 Bài 7: Sự điện phân kim loại (3 tiết) Biết điện phân là gì,các trường hợp điện phân,các quá trình xảy ra ở điện cực, áp dụng định luật Faraday.
Hỏi đáp
10 Bài tập
47
00:38:19 Bài 8: Ăn mòn và điều chế kim loại Biết cơ chế ăn mòn và biện pháp bảo vệ kim loại.Các phương pháp điều chế kim loại.
Hỏi đáp
10 Bài tập
49
00:33:45 Bài 1: Kim loại kiềm và hợp chất của chúng Biết cấu tạo-lý tính- hóa tính cua IA,IIA,Al
Hỏi đáp
10 Bài tập
50
00:34:37 Bài 2: Kim loại kiềm thổ Xác định muối tạo thành khi cho CO2 tác dụng bazơ.
Hỏi đáp
10 Bài tập
51
00:22:58 Bài 3: Phản ứng của CO2 với dung dịch Bazơ Ôn tập, củng cố kiến thức.
Hỏi đáp
10 Bài tập
52
00:41:39 Bài 4: Phản ứng của H+ với CO32-, HCO3-, nước cứng Nhận diện bài tập, xác định muối tạo thành hoặc khí CO2 bay ra.
Hỏi đáp
10 Bài tập
53
00:32:18 Bài 5: Hóa tính của Nhôm Nắm rõ hóa tính của Al, va hợp chất cua Al.
Hỏi đáp
10 Bài tập
54
00:37:24 Bài 6: Phản ứng nhiệt Nhôm Hiểu và vận dụng giải bài tập phản ứng nhiệt nhôm.
Hỏi đáp
12 Bài tập
55
00:30:20 Bài 7: Hợp chất của Nhôm Phân biệt dạng phản ứng của kim loại kiềm, Al với H2O và dung dịch bazơ.
Hỏi đáp
10 Bài tập
58
00:33:40 Bài 1: Crom và hợp chất của Crom Biết tính chất lý,hóa của Crôm
Hỏi đáp
59
00:29:18 Bài 2: Các bài tập quan trọng của Crom Biết tính chất của các hợp chất quan trọng của Crôm.
Hỏi đáp
60
00:43:45 Bài 3: Sắt
Hỏi đáp
61
00:30:23 Bài 4: Hợp chất của Sắt
Hỏi đáp
64
00:26:06 Bài 7: Bạc
Hỏi đáp
65
67
Bài 1
Hỏi đáp
68
Bài 2
Hỏi đáp
69
Bài 3
Hỏi đáp
70
Bài 4
Hỏi đáp
71
Bài 5
Hỏi đáp
72
Kiểm tra: Đề thi online chuyên đề 9
0 Hỏi đáp
30 phút
20 Câu hỏi