GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Đến với bài giảng Lí thuyết Cacbohydrat các em sẽ được hệ thống hóa kiến thức lý thuyết về định nghĩa, cấu tạo, phân loại, tính chất vật lý hóa, cách nhận biết, điều chế và ứng dụng của hợp chất Cacbohydrat.
NỘI DUNG BÀI HỌC
A. KHÁI NIỆM CHUNG:
- Tạp chức: \((-OH-)\) và \(-C-\)
\(\parallel\)
\(O\)
+ Cacbohydrat: luôn có nhóm Hydroxyl \(-OH-\)
+ Hầu hết: Cn(H2O)m
+ Monosaccarit: C6H12O6
+ Disaccarit: C12H22O11
+ Polisaccarit: (C6H10O5)n
B. CẤU TẠO:
- Glucozơ: C6H12O6
+ Tinh thể: mạch vòng
+ Dung dịch: mạch vòng và hở
( mạch vòng chủ yếu)
\(CH_{2}OH\left [ CHOH \right ]_{4}-CHO\)
- Fructozơ: C6H12O6
+ Tinh thể: mạch vòng
+ Dung dịch: vòng và hở
- Saccarozơ: C12H22O11
+ Chỉ có cấu tạo mạch vòng.
- Mantozơ: C12H22O11
+ Dung dịch có mạch hở \(\left ( -CHO \right )\)
- Tinh bột: (C6H10O5)n
+ Amylozơ: mạch vòng xoắn
+ Amylopectin: phân nhánh
- Xenlulozơ: (C6H10O5)n
+ Chỉ có mạch không nhánh.
C6H10O5 : 3- glucozơ.
Có 3 \(-OH\)
\(\left [ C_{6}H_{7}O_{2}\left ( OH \right )_{3} \right ]_{n}\)
C. LÝ TÍNH:
- Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ: tan trong H2O, vị ngọt.
- Tinh bột:
+ Không tan trong nước lạnh.
+ \(t^{\circ} \geqslant 65^{\circ}\) : tan trong dung dịch keo ( hồ tinh bột).
- Xenlulozơ:
+ Không tan trong H2O.
+ Tan trong dung dịch \(\left [ Cu\left ( NH_{3} \right )_{4} \right ]\left ( OH \right )_{2}\) ( nước svayde).
D. HÓA TÍNH:
- Thủy phân:
+ Glucozơ, fructozơ: không có phản ứng thủy phân.
+ \(Saccaroz+ H_{2}O\rightarrow glucoz+fructoz\).
+ \(Mantoz+ H_{2}O\rightarrow 2glucoz\).
+ Tinh bột, xenluloz \(+H_{2}O\overset{H+ }{\rightarrow} nglucoz\).
- Dung dịch Cu(OH)2 ( \(t^{\circ}\) thường) \(\rightarrow\) dung dịch xanh lam.
+ Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ: dung dịch xanh lam.
+ Tinh bột, xenlulozơ: không có phản ứng này.
- Tráng gương, ( + H2) , khử \(Cu(OH)_{2}/OH^{-}\, (t^{\circ})\): glucozơ, fructozơ, mantozơ.
- Dung dịch Br2 : glucozơ, mantozơ.
- Fructozơ không có ( - CHO) do trong dung dịch Bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ
- Tráng gương:
\(\left\{\begin{matrix} glucoz,fructoz\rightarrow 2Ag\\ mantoz\rightarrow 2Ag \end{matrix}\right.\)
\(\left ( C_{6}H_{10}O_{5}\right )_{n}+H_{2}O\overset{H+}{\rightarrow} C_{6}H_{12}O_{6}\)
( tinh bột, xenluloz)
\(C_{6}H_{12}O_{6}\rightarrow 2C_{2}H_{5}OH+2CO_{2}\)
(glucoz)
\(Xenluloz+3nHNO_{3}\rightarrow \left [ C_{6}H_{7}O_{2}\left ( O-NO_{2} \right )_{3} \right ]_{n}+3nH_{2}O\)
(C6H10O5)n M=297n
\(C_{6}H_{10}O_{5}\rightarrow 2C_{2}H_{5}OH\)