Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

GIỚI THIỆU BÀI HỌC

Bài giảng Bài tập Cacbohydrat - Phần 1 trình bày các dạng bài tập lí thuyết và bài toán liên quan đến Cacbohydrat từ dễ đến khó để các em có cái nhìn tổng quan và rèn luyện kỹ năng làm bài tập.

NỘI DUNG BÀI HỌC

Bài tập 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thu hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:

A. 13,5.                B. 30,0.                 C. 15,0.                 D. 20,0.

Giải:

\(C_{6}H_{12}O_{6}\, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \, \, \,\, \, \,\, \,\, \, \,\, \,\, \, \,\rightarrow2C_{2}H_{5}OH +2CO_{2}\)

\(\frac{6,6.180}{44.2}\times \frac{100}{90}\, = ?\, \, \, {\leftarrow}\, \, \, \, \, \, \, \, \: \: \: \: \: \ \; \; \; \; \; \; \, \, \; \; \; \, \; \; 6,6\)      

\(m_{dung \, dich\, giam}=-3,4=m_{CO_{2}}-m_{ket \, tua}\)

\(\Rightarrow -3,4=\, m_{CO_{2}}-10\)     

\(\Rightarrow m_{CO_{2}}=6,6\left ( gam \right )\)

\(m_{C_{6}H_{12}O_{6}}=15 \, (g)\)

\(\Rightarrow\) Chọn câu C.

Bài tập 2: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dugn dịch X.  Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dung dịch AgNOtrong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 21,60.              B. 2,16.                 C. 4,32.                 D. 43,20.

Giải:

\(C_{12}H_{22}O_{11}\, \, \, \, +H_{2}O\, \, \, \rightarrow 2C_{6}H_{12}O_{6}\)

\(\frac{3,42}{342}= 0,01\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \, \, \,\, \, \, \rightarrow \, 0,02\)

\(C_{6}H_{12}O_{6}\, \, \, \, \, \, \rightarrow 2Ag\)

\(0,02\, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \,\, \, \rightarrow 0,04\)

mAg= 0,04.108=4,32 ( gam)

\(\Rightarrow\)Chọn câu C.

Bài tập 3: Thủy phân hỗn hợp gồm  0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ. Một thời gian thu được dung dịch X ( hiếu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNOtrong NH3 thì lượng Ag thu được là:

A. 0,090 mol.     B. 0,095 mol.                      C. 0,12 mol.                         D. 0,06 mol.

Giải:

\(Saccarozo\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, + H_{2}O\rightarrow 2C_{6}H_{12}O_{6}\)

\(0,02\times \frac{75}{100}= 0,015\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \, \, \, \, \,\rightarrow 0,03\)

\(Mantozo\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, + H_{2}O\rightarrow 2C_{6}H_{12}O_{6}\)

\(0,01\times \frac{75}{100}= 0,0075\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \, \, \, \, \, \rightarrow 0,015\)

Dư: 0,0025

\(\Rightarrow\) Chọn câu B.

Bài tập 4: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc nóng.Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa  m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là:

A. 42 kg.              B. 10 kg.               C. 30 kg                 D. 21 kg.

Giải:

\(C_{6}H_{10}O_{5}+3HNO_{3}\, \, \, \, \, \, \rightarrow xenlulozo+3H_{2}O\)

\(\, \, \, \, \, \, \frac{29,7.3,63}{297}\times \frac{100}{90}=?\, \, \, \, \, {\leftarrow}29,7\, kg\)

\(m_{NO_{3}}= 21 \,kg\)

\(\Rightarrow\)Chọn câu D.

Bài tập 5: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% ( khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là ( biết khối lượng HNO3 hao hụt là 20%) :

A. 55 lít.               B. 81 lít.                C. 49 lít.                D. 70 lít.

Giải:

\(C_{6}H_{10}O_{5}+3HNO_{3} \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \,\,\, \, \,\,\, \, \,\, \, \,\,\rightarrow \left [ C_{6}H_{7}O_{2}\left ( ONO_{2}\right )_{3} \right ]_{n}+3H_{2}O\)

                                                                                   ( xenlulozơ)

\(?= \frac{89,1.3,63}{297}\times \frac{100}{80}\times \frac{100}{67,5}\times \frac{1}{1,5}\, {\leftarrow}\, 89,1\)

    = 70 (lít) 

\(\Rightarrow\) Chọn câu D.

Bài tập 6: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thu toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nươc vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:

A. 405.                  B. 324.                   C. 486.                   D. 297.

Giải:

\(C_{6}H_{10}O_{5}\, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \,\, \, \, \,\, \, \,\,\, \, \,\rightarrow2C_{2}H_{5}OH +2CO_{2}\)

\(\frac{198.162}{2.44}\times \frac{100}{90}= ?\, \, \, \, \, \, \, \, \,\,\, \, \, \, \, \, \,\,\, \, \,\,\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \, {\leftarrow}\, 198\)

\(\Rightarrow\) mtinh bột = 405 ( gam)

\(\Rightarrow\) Chọn câu A.

Bài tập 7: Cho  một lượng tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi gian đoạn lên men là 80%. Khối lượng tinh bột phải dùng là:

A. 940 gam.        B. 949,2 gam.                     C. 950,5 gam.                     D. 1000 gam.

Giải:

\(C_{6}H_{10}O_{5}\, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \,\, \, \,\, \, \, \, \,\, \, \, \, \,\, \, \,\,\, \, \,\rightarrow 2CO_{2}\)

\(\frac{7,5.1}{2}\times \frac{100}{80}\times \frac{100}{80}\, \, \, \, \, \, \, {\leftarrow}\, 7,5 \, mol\)

\(7,5\, \, \,\, \, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \, \, \, \,\, \, \,\, \, \, {\leftarrow}\,\, \frac{750}{100}= 7,5\, mol\)

\(\Rightarrow m _{C_{6}H_{10}O_{5}}=\frac{7,5}{2}\times \frac{100}{80}\times \frac{100}{80}\times162\, =\, 949,2 \, (gam)\) 

\(\Rightarrow\) Chọn câu B.

Bài tập 8: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng COsinh ra được hấp thu hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH), thu được 550 gam kết tủa vào dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 550.                  B. 810.                   C. 750.                   D. 650.

Giải:

\(C_{6}H_{10}O_{5}\, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \,\, \, \,\, \, \, \, \,\, \, \, \, \,\, \, \,\,\, \, \,\rightarrow 2CO_{2}\)

\(\frac{7,5.1}{2}\times\frac{100}{81}\, \left ( mol \right )\, \, \, \, \, \, \, {\leftarrow}\, 7,5 \, mol\)

Đun dung dich có 100 ( gam) kết tủa \(\Rightarrow\) dung dịch là Ca(OH)2

     \(1\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\, {\leftarrow}\, \, \, \, \, 1\)      

\(2CO_{2}\, \, +\, \, Ca(OH)_{2}\, \, \rightarrow Ca(HCO_{3})_{2}\)

      \(\, \, \, \, 2\, \, \, \,\, \, \, \,\, \, \, \,\, \, \, \,\,\, \, \, \,\,\, \, \, \, \, \,\,\, \, \, \,\,\, \, \, \,\, \, \, \,{\leftarrow} \, \, \, 1\)

\(\Rightarrow m _{C_{6}H_{10}O_{5}}=\frac{7,5}{2}\times \frac{100}{81}\times162\, =\,750 \, (gam)\)

\(\Rightarrow\) Chọn câu C.

Bài tập 9: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là ( biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lương riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml).

A. 5,4 kg.             B. 5,0 kg.              C. 6,50 kg.            D. 4,5 kg.

Giải:

\(C_{6}H_{10}O_{5}\, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \,\, \, \, \, \,\,\, \, \,\, \, \,\, \, \, \, \,\, \, \,\, \, \, \, \,\, \, \,\, \, \,\rightarrow2C_{2}H_{5}OH\)

\(\frac{2,3.0,8.162}{2.46}\times \frac{100}{72}\, = \, \, ? \, \, \, \,\, \, \,{\leftarrow}\, 2,3.0,8\)

\(V_{C_{2}H_{5}OH}=\frac{5.46}{100}\, =2,3\, ( l)\)

\(m_{C_{2}H_{5}OH}=2,3.0,8\)

mtinh bột= 4,5 kg

\(\Rightarrow\) Chọn câu D.

Bài tập 10: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng COsinh ra được hấp thu hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2,  thu được 50 gam kết tủa vào dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là:

A. 72.                    B. 90.                     C. 64,8.                 D. 75,6.

Giải:

\(C_{6}H_{10}O_{5}\, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \,\, \, \,\, \, \, \, \,\, \, \, \, \,\, \, \,\,\, \, \,\, \, \, \, \,\rightarrow 2CO_{2}\)

\(\frac{0,7.1}{2}\times \frac{100}{75}\times 162= \, ?\, \, \, \, {\leftarrow}\, 0,7\)

\(0,5\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\,\,\, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\,\, \,\, {\leftarrow}\, \, \, \, \, 0,5\)

\(2CO_{2}\, \, +\, \, Ca(OH)_{2}\, \, \rightarrow Ca(HCO_{3})_{2}\)

\(\, \, \, \, 0,2\, \, \, \,\, \, \, \,\, \, \, \,\, \, \, \,\,\, \, \, \,\,\, \, \, \, \, \,\,\, \, \, \,\,\, \, \, \,\, \, \, \,\, \, \,{\leftarrow} \, \, \, 0,1\)

\(0,1\, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \, \,\, \, \, \,\, \, \, \,\, \,{\leftarrow}\, \, \, 0,1\)

mtinh bột= 75,6 kg

\(\Rightarrow\) Chọn câu D.

Bài tập 11: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat ( hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất axit nitric 94,5% (D=1,5 gam/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là:

A. 60.                    B. 24.                     C. 36.                     D. 40.

Giải:

\(C_{6}H_{10}O_{5}+3HNO_{3} \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \,\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \rightarrow \left [ C_{6}H_{7}O_{2}\left ( ONO_{2}\right )_{3} \right ]_{n}+3H_{2}O\)

\(\frac{53,46.3,63}{297}\times \frac{100}{94,5}\times \frac{1}{1,5}\, = 24 \, \, \, \, {\leftarrow}\, 53,46\, \left ( kg \right )\)

\(\Rightarrow\) Chọn câu B.

Miễn phí

NỘI DUNG KHÓA HỌC

Học thử khóa H2 môn Hóa học năm 2018

Trải nghiệm miễn phí 4 bài học Chuyên đề 1: Kiến thức cơ bản của hóa hữu cơ
 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh

Chuyên đề 1: Kiến thức cơ bản của hóa hữu cơ

Học miễn phí khóa H2 môn Hóa 4 bài Chuyên đề 1: Kiến thức cơ bản của hóa hữu cơ
 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh

Chuyên đề 2: Este - Lipit

 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh
6
00:53:48 Bài 1: Lí thuyết Este
Hỏi đáp
20 Bài tập
7
01:06:55 Bài 2: Bài tập Este - Phần 1
Hỏi đáp
15 Bài tập
8
01:00:59 Bài 3: Bài tập Este - Phần 2
Hỏi đáp
15 Bài tập
9
01:00:10 Bài 4: Bài tập Este - Phần 3
Hỏi đáp
15 Bài tập
10
00:42:28 Bài 5: Bài tập Este - Phần 4
Hỏi đáp
15 Bài tập
11
00:59:27 Bài 6: Bài tập Este - Phần 5
Hỏi đáp
15 Bài tập
12
01:13:04 Bài 7: Bài tập Este - Phần 6
Hỏi đáp
10 Bài tập
13
00:42:53 Bài 8: Lý thuyết và Bài tập Lipit
Hỏi đáp
20 Bài tập
14
00:32:44 Bài 9: Bài tập chất béo
Hỏi đáp
10 Bài tập

Chuyên đề 3: Cacbohydrat

 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh
16
00:23:05 Bài 1: Lí thuyết Cacbohydrat
Hỏi đáp
20 Bài tập
17
00:34:12 Bài 2: Bài tập Cacbohydrat
Hỏi đáp
20 Bài tập
18
Kiểm tra: Đề thi online chuyên đề Cacbohydrat
0 Hỏi đáp
30 phút
20 Câu hỏi

Chuyên đề 4: Amin - Amino axit - Protein

 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh
19
00:26:41 Bài 1: Lí thuyết Amin
Hỏi đáp
10 Bài tập
20
00:30:22 Bài 2: Bài tập Amin - Phần 1
Hỏi đáp
10 Bài tập
21
00:24:47 Bài 3: Bài tập Amin - Phần 2
Hỏi đáp
10 Bài tập
22
00:44:01 Bài 4: Bài tập Amin - Phần 3
Hỏi đáp
10 Bài tập
23
Kiểm tra: Đề thi online phần Amin
0 Hỏi đáp
45 phút
20 Câu hỏi
24
00:37:03 Bài 5: Lí thuyết Amino axit
Hỏi đáp
10 Bài tập
25
00:35:27 Bài 6: Bài tập Amino axit - Phần 1
Hỏi đáp
10 Bài tập
26
00:33:15 Bài 7: Bài tập Amino axit - Phần 2
Hỏi đáp
10 Bài tập
27
Kiểm tra: Đề thi online phần Amino axit
0 Hỏi đáp
45 phút
20 Câu hỏi
28
00:37:56 Bài 8: Bài tập tổng hợp Amin - Amino axit
Hỏi đáp
10 Bài tập
29
00:31:40 Bài 9: Lí thuyết Peptit - Protein
Hỏi đáp
10 Bài tập
30
00:24:04 Bài 10: Bài tập Peptit - Protein - Phần 1
Hỏi đáp
10 Bài tập
31
00:29:53 Bài 11: Bài tập Peptit - Protein - Phần 2
Hỏi đáp
10 Bài tập
32
00:30:20 Bài 12: Bài tập Peptit - Protein - Phần 3
Hỏi đáp
10 Bài tập
33
00:48:04 Bài 13: Bài tập Peptit - Protein - Phần 4
Hỏi đáp
10 Bài tập
34
Kiểm tra: Đề thi online phần Peptit - Protein
0 Hỏi đáp
30 phút
20 Câu hỏi
35
Đề thi online chuyên đề Amin - Amino axit - Protein
0 Hỏi đáp
30 phút
20 Câu hỏi

Chuyên đề 5: Polyme

 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh
36
01:12:22 Bài 1: Lí thuyết Polyme
Hỏi đáp
15 Bài tập
37
00:33:30 Bài 2: Bài tập Polyme - Phần 1
Hỏi đáp
10 Bài tập
38
00:46:06 Bài 3: Bài tập Polyme - Phần 2
Hỏi đáp
10 Bài tập
39
Kiểm tra: Đề thi online chuyên đề Polyme
0 Hỏi đáp
30 phút
20 Câu hỏi

Chuyên đề 6: Đại cương kim loại

 Giáo viên: Thầy Hồ Sĩ Thạnh
40
00:24:33 Bài 1: Vị trí kim loại trong hệ thống tuần hoàn và tính chất vật lý Biết vị trí kim loại trong bảng HTTH, hiểu tính chất vật lý chung của kim loại.
Hỏi đáp
10 Bài tập
41
00:35:31 Bài 2: Hóa tính kim loại. Kim loại tác dụng với phi kim, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 (loãng) Biết tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
Hỏi đáp
10 Bài tập
42
00:40:54 Bài 3: Kim loại tác dụng dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc, nóng Biết sản phẩm khử,và vận dụng giải bài tập kim loại tác dụng dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Hỏi đáp
10 Bài tập
43
00:44:48 Bài 4: Kim loại tác dụng dung dịch muối và dãy điện hóa Biết dãy điện hóa kim loại, hiểu và vận dụng quy tắc anpha.
Hỏi đáp
10 Bài tập
44
00:31:38 Bài 5: Phản ứng với H+, NO3- Hiểu và vận dụng giải bài tập theo phương trình ion rút gọn.
Hỏi đáp
10 Bài tập
45
00:25:30 Bài 6: Kim loại tác dụng H2O Biết các kim loại tác dụng được với H2O,vận dụng khi các kl này tác dụng với dung dịch Muối.
Hỏi đáp
10 Bài tập
46
01:30:36 Bài 7: Sự điện phân kim loại (3 tiết) Biết điện phân là gì,các trường hợp điện phân,các quá trình xảy ra ở điện cực, áp dụng định luật Faraday.
Hỏi đáp
10 Bài tập
47
00:38:19 Bài 8: Ăn mòn và điều chế kim loại Biết cơ chế ăn mòn và biện pháp bảo vệ kim loại.Các phương pháp điều chế kim loại.
Hỏi đáp
10 Bài tập
49
00:33:45 Bài 1: Kim loại kiềm và hợp chất của chúng Biết cấu tạo-lý tính- hóa tính cua IA,IIA,Al
Hỏi đáp
10 Bài tập
50
00:34:37 Bài 2: Kim loại kiềm thổ Xác định muối tạo thành khi cho CO2 tác dụng bazơ.
Hỏi đáp
10 Bài tập
51
00:22:58 Bài 3: Phản ứng của CO2 với dung dịch Bazơ Ôn tập, củng cố kiến thức.
Hỏi đáp
10 Bài tập
52
00:41:39 Bài 4: Phản ứng của H+ với CO32-, HCO3-, nước cứng Nhận diện bài tập, xác định muối tạo thành hoặc khí CO2 bay ra.
Hỏi đáp
10 Bài tập
53
00:32:18 Bài 5: Hóa tính của Nhôm Nắm rõ hóa tính của Al, va hợp chất cua Al.
Hỏi đáp
10 Bài tập
54
00:37:24 Bài 6: Phản ứng nhiệt Nhôm Hiểu và vận dụng giải bài tập phản ứng nhiệt nhôm.
Hỏi đáp
12 Bài tập
55
00:30:20 Bài 7: Hợp chất của Nhôm Phân biệt dạng phản ứng của kim loại kiềm, Al với H2O và dung dịch bazơ.
Hỏi đáp
10 Bài tập
58
00:33:40 Bài 1: Crom và hợp chất của Crom Biết tính chất lý,hóa của Crôm
Hỏi đáp
59
00:29:18 Bài 2: Các bài tập quan trọng của Crom Biết tính chất của các hợp chất quan trọng của Crôm.
Hỏi đáp
60
00:43:45 Bài 3: Sắt
Hỏi đáp
61
00:30:23 Bài 4: Hợp chất của Sắt
Hỏi đáp
64
00:26:06 Bài 7: Bạc
Hỏi đáp
65
67
Bài 1
Hỏi đáp
68
Bài 2
Hỏi đáp
69
Bài 3
Hỏi đáp
70
Bài 4
Hỏi đáp
71
Bài 5
Hỏi đáp
72
Kiểm tra: Đề thi online chuyên đề 9
0 Hỏi đáp
30 phút
20 Câu hỏi