GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản và nâng cao về tập hợp Q các số hữu tỉ và các phép toán:
- Định nghĩa
- Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- Một số bài tập nâng cao
NỘI DUNG BÀI HỌC
A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\,\,\left( {a,b \in Z;b \ne 0} \right)\)
2. Các phép toán
a. Phép cộng: \(x = \frac{a}{m};y = \frac{b}{m}\,\,\left( {a,b,m \in Z;m > 0} \right)\)
\(x + y = \frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a + b}}{m}\)
b. Phép trừ:
\(x - y = \frac{a}{m} - \frac{b}{m} = \frac{{a - b}}{m}\)
Quy tắc chuyển vế \(x + y = z \Rightarrow x = z - y\)
c. Phép nhân
\(\begin{array}{l}
x = \frac{a}{b};y = \frac{c}{d}\,\,\left( {a,b,c,d \in Z;b,d \ne 0} \right)\\
x.y = \frac{a}{b}.\frac{c}{d} = \frac{{a.c}}{{b.d}}
\end{array}\)
d. Phép chia
\(\begin{array}{l}
x = \frac{a}{b};y = \frac{c}{d}\,\,\left( {a,b,c,d \in Z;b,c,d \ne 0} \right)\\
x:y = \frac{a}{b}:\frac{c}{d} = \frac{a}{b}.\frac{d}{c} = \frac{{a.d}}{{b.c}}
\end{array}\)
VD1: Tính:
a) \(\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{3}\)
b) \(\frac{{ - 3}}{4} - \frac{1}{7}\)
Hướng dẫn giải:
a) \(\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{3} = \frac{{ - 6}}{{15}} + \frac{5}{{15}} = \frac{{ - 6 + 5}}{{15}} = \frac{{ - 1}}{{15}}\)
b) \(\frac{{ - 3}}{4} - \frac{1}{7} = \frac{{ - 21}}{{28}} - \frac{{ - 4}}{{28}} = \frac{{ - 21 - \left( { - 4} \right)}}{{28}} = \frac{{ - 17}}{{28}}\)
VD2: Tìm x:
\(\begin{array}{l}
a)\,\,x:\frac{{ - 5}}{3} = \frac{{ - 2}}{7}\\
b)\,\,\frac{2}{5}x = - 10
\end{array}\)
Hướng dẫn giải:
a)
\(\begin{array}{l}
x:\frac{{ - 5}}{3} = \frac{{ - 2}}{7}\\
x = \frac{{ - 2}}{7}.\frac{{ - 5}}{3}\\
x = \frac{{10}}{{21}}
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
\,\frac{2}{5}x = - 10\\
x = - 10:\,\frac{2}{5}\\
x = - 10.\frac{5}{2}\\
x = - 25
\end{array}\)
B. MỘT SỐ BÀI TẠP NÂNG CAO