GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Bài giảng sẽ giúp các em ôn tập và củng cố lại kiến thức Toán Nâng cao Lớp 6 thông qua một số bài tập
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 1: Thực hiện phép tính:
\(59 + \left[ {25 - {{\left( {3 - 1} \right)}^2}} \right] + \left( {{5^{10}}{{.5}^9}} \right):{5^{17}}\)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
\(\begin{array}{l}
a)\,\,2018.64 + 2018.43 - 2018.7\\
b)\,\,\left( {{5^{28}} + {5^{16}}:{5^{11}}} \right).\left( {{7^{28}}:{7^{15}} - 68} \right)\left( {{4^2} - {2^4}} \right)
\end{array}\)
Bài 3: Tìm x, biết:
\(\begin{array}{l}
a)\,\,150 - 5\left( {x - 9} \right) = 25\\
b)\,\,3{\rm{x}} + 4{\rm{x}} = 147
\end{array}\)
Bài 4: Tìm \(x,y \in N\), biết \({\left( {x + y} \right)^3} = 12{\rm{x}} + 3\)
Bài 5: Tìm số dư khi chia tổng \({2^1} + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{100}}\) cho 7
Bài 6: Tìm số \(\overline {4{\rm{a}}21b} \) (a,b là chữ số) chia hết cho 5, cho 9 mà không chia hết cho 2
Bài 7: Tìm số có bốn chữ số \(\overline {{\rm{a}}bc{\rm{d}}} \). Biết rằng \(\overline {{\rm{a}}bc{\rm{d}}} \times a = 8561*\) (* là một chữ số)
Bài 8: Cho \(n \in N\). Tìm \(UCLN\left( {14n + 3;21n + 4} \right)\)
Bài 9: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất a khi chia cho 7; 10; 13 được số dư lần lượt là 2; 3; 4