GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản và nâng cao về Bốn phép tình về số tự nhiên:
- Bốn phép tính số tự nhiên (cộng, trừ, nhân, chia)
- Một số bài tập nâng cao
NỘI DUNG BÀI HỌC
A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ
1. Phép cộng và phép nhân
Tính chất:
- Giao hoán: a+b=b+a, a.b=b.a
- Kết hợp: (a+b)+c=a+(b+c), (a.b).c=a.(b.c)
- Tính chất phân phối của tích nhân đối với phép cộng
a.(b+c)=a.b+a.c
VD1: Tính nhanh
a. 211 + 9891 + 789
b. 5691.36 + 5691.64
Hướng dẫn
a. \(211 + 9891 + 789 = \left( {211 + 789} \right) + 9891 = 1000 + 9891 = 10891\)
b. \(5691.36 + 5691.64 = 5691.\left( {36 + 64} \right) = 5691.100 = 569100\)
2. Phép trừ và phép chia
Trong phép chia có dư:
Số bị chia=Thương x Số chia+Số dư
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia
Số chia khác 0
VD2: Tìm x, biết:
a. x + 43 = 79
b. 5.x = 505
Hướng dẫn:
\(\begin{array}{l}
a.\,\,x + 43 = 79\\
x = 79 - 43\\
x = 36
\end{array}\)
\(\begin{array}{l}
b.\,5{\rm{x}} = 505\\
x = 505:5\\
x = 101
\end{array}\)
B. MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO