Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

GIỚI THIỆU BÀI HỌC

Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản và nâng cao về Phép nhân hai số nguyên 

  • Phép nhân hai số nguyên
  • Tính chất của phép nhân

NỘI DUNG BÀI HỌC

A. LÍ THUYẾT VÀ VÍ DỤ

1. Phép nhân hai số nguyên

\(a,b \in Z\)

  • a.0=0.a=0
  • Nếu a, b cùng dấu thì a.b=|a|.|b|
  • Nếu a, b khác dấu thì a.b=-(|a|.|b|)

VD1: Tính

\(\begin{array}{l}
a) - 29710.0 = 0\\
b)\,\,5.\left( { - 8} \right) =  - \left( {|5|| - 8|} \right) =  - (5.8) =  - 40\\
c)\,\,\left( { - 7} \right)\left( { - 3} \right) = | - 7|| - 3| = 7.3 = 21
\end{array}\)

VD2: Tính

\(\begin{array}{l}
a) - 9\left( { - 10} \right) = | - 9|.| - 10| = 9.10 = 90\\
b)\,\,\left( { - 8} \right).11 =  - \left( {| - 8||11|} \right) =  - \left( {8.11} \right) =  - 88
\end{array}\)

2. Tính chất của phép nhân

  • Giao hoán: a.b=b.a
  • Kết hợp: (a.b).c=a.(b.c)
  • Nhân với số 1: a.1=1.a=a
  • Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b+c)=ab+ac

VD3: Tính

\(\begin{array}{l}
a)\,\,598.\left( { - 7} \right) + 598\left( { - 93} \right)\\
b)\,\,\,8.\left( { - 23456} \right).125
\end{array}\)

Giải:

\(\begin{array}{l}
a)\,\,598.\left( { - 7} \right) + 598\left( { - 93} \right)\\
 = 598\left[ { - 7 + \left( { - 93} \right)} \right] = 598.\left( { - 100} \right) =  - 59800\\
b)\,\,\,8.\left( { - 23456} \right).125\\
 = 8.125.\left( { - 23456} \right) = 1000.\left( { - 23456} \right) =  - 23456000
\end{array}\)

B. MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO

Miễn phí

NỘI DUNG KHÓA HỌC

Học kỳ 1: Toán nâng cao lớp 6

Chuyên đề nâng cao về Số tự nhiên, số nguyên, ước/bội số, lũy thừa, điểm và đường thằng...
26
01:08:36 Ôn thi giữa học kì I
Hỏi đáp
28
32
38
42
46
01:01:18 Ôn thi cuối học kì I
Hỏi đáp

Học kỳ 2: Toán nâng cao lớp 6

Chuyên đề nâng cao phân số, hỗn sỗ, số thập phân, phần trăm, mặt phẳng, góc, tám giác, đường tròn,...
50
52
01:03:37 Bài 3: Số đo góc
Hỏi đáp
53
56
00:57:35 Bài 7: So sánh phân số
Hỏi đáp
58
68
00:42:09 Kiểm tra giữa kì II
Hỏi đáp
70
00:53:18 Bài 17: Đường tròn
Hỏi đáp
76
00:46:13 Bài 23: Tam giác
Hỏi đáp
77
00:19:00 Bài 24: Bài tập về Tam giác
Hỏi đáp