Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

GIỚI THIỆU BÀI HỌC

Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản và nâng cao về Bội và ước của một số nguyên

  • Bội và ước của một số nguyên
  • Một số tính chất

NỘI DUNG BÀI HỌC

A, LÍ THUYẾT VÀ VÍ DỤ

1. Bội và ước của một số nguyên

Cho \(a,b \in Z,b \ne 0\), ta có:

\(a \vdots b \Leftrightarrow a = b.q\,\,\left( {q \in Z} \right)\)

Khi đó a là bội của b

b là ước của a

VD1: Tìm năm bội của 7

Giải:

Năm bội của 7 là -7; 14; 21; -28; -70

VD2: Tìm tất cả các ước của -11

Giải:

Các ước của -11 là 1; -1; 11; -11

2. Tính chất

\(\begin{array}{l}
a)\,\,a \vdots b,b \vdots c \Rightarrow a \vdots c\\
b)\,\,a \vdots b \Rightarrow am \vdots b\,\,\,\left( {m \in Z} \right)\\
c)\,\,a \vdots c,b \vdots c \Rightarrow \left( {a + b} \right) \vdots c;\left( {a - b} \right) \vdots c
\end{array}\)

VD3: Cho \(x,y \in Z\). Chứng tỏ rằng 15x+36y chia hết cho 3

Giải:

Cách 1: 

\(\begin{array}{l}
15 \vdots 3,x \in Z \Rightarrow 15{\rm{x}} \vdots 3\\
36 \vdots 3,y \in Z \Rightarrow 36y \vdots 3
\end{array}\)

Do đó: \(\left( {15{\rm{x}} + 36y} \right) \vdots 3\)

Cách 2: 

\(15{\rm{x}} + 36y = 3.5{\rm{x}} + 3.12y = 3\left( {5{\rm{x}} + 12y} \right) \vdots 3\)

B. MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO

Miễn phí

NỘI DUNG KHÓA HỌC

Học kỳ 1: Toán nâng cao lớp 6

Chuyên đề nâng cao về Số tự nhiên, số nguyên, ước/bội số, lũy thừa, điểm và đường thằng...
26
01:08:36 Ôn thi giữa học kì I
Hỏi đáp
28
32
38
42
46
01:01:18 Ôn thi cuối học kì I
Hỏi đáp

Học kỳ 2: Toán nâng cao lớp 6

Chuyên đề nâng cao phân số, hỗn sỗ, số thập phân, phần trăm, mặt phẳng, góc, tám giác, đường tròn,...
50
52
01:03:37 Bài 3: Số đo góc
Hỏi đáp
53
56
00:57:35 Bài 7: So sánh phân số
Hỏi đáp
58
68
00:42:09 Kiểm tra giữa kì II
Hỏi đáp
70
00:53:18 Bài 17: Đường tròn
Hỏi đáp
76
00:46:13 Bài 23: Tam giác
Hỏi đáp
77
00:19:00 Bài 24: Bài tập về Tam giác
Hỏi đáp