GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Trọng âm của những từ có 2 âm tiết:
- Khái niệm trọng âm
- Trọng âm trong danh từ có 2 âm tiết
- Trọng âm trong động từ có 2 âm tiết
- Trọng âm trong tính từ có 2 âm tiết
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 8: Trọng âm trong từ có 2 âm tiết
Contents
- What is stress?
- 2-syllable nouns
- 2-syllable verbs
- 2-syllable adjectives
What is stress?
* louder
* longer
* higher
- Jodie /dʒəʊdɪ/
- crazy /ˈkreɪzɪ/
- fancy /ˈfænsɪ/
- employee /ɪmplɔɪˈɪː/
⇒ word stress
- Jodie is the girl I love.
- Jodie is the girl I love.
- Jodie is the girl I love.
⇒ sentence stress
Stress in 2-syllable words
Stress falls on strong vowels
- Long vowels: believe /bɪˈlɪːv/
- Diphthongs: define /dɪˈfaɪn/
- æ, e, ɪ
bracket /ˈbrækɪt/
penny /ˈpenɪ/
- Weakest: ə
attract /əˈtrækt/
assist /əˈsɪst/
2-syllable nouns
Stress on the first syllable
- money /ˈmʌnɪ/
- product /ˈprɒdʌkt/
- table /ˈteɪbəl/
- tennis /ˈtenɪs/
Stress on the second syllable
- estate /ɪˈsteɪt/
- Maroon /məˈruːn/
- design /dɪˈzaɪn/
2-syllable verbs
Stress on the first syllable
- enter /ˈentə/
- envy /ˈenvɪ/
- open /ˈəʊpən/
- equal /ˈiːkwəl/
Stress on the second syllable
- apply /əˈplaɪ/
- arrive /əˈraɪv/
- attract /əˈtrækt/
2-syllable adjectives
Stress on the first syllable
- lovely /ˈlʌvlɪ/
- even /ˈiːvən/
- hollow /ˈhɒləʊ/
Stress on the second syllable
- divine /dɪˈvaɪn/
- correct /kəˈrekt/
- alive /əˈlaɪv/
In the test
Choose the word with the different stress pattern
1.
A. desert
B. retail
C. reform
D. attract
2.
A. product
B. produce
C. promise
D. professor