GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Cấu trúc dùng để chào hỏi và xin lỗi:
- Chào hỏi khi gặp gỡ bạn bè với ngôn ngữ thân mật (Infomal) như: Hello, Hi, Hey, Hey yo, What's up,....
- Chào hỏi khi chúng ta gặp lần đầu, chào hỏi với cấp trên, chào hỏi đối tác, chào hỏi thầy cô,...với ngôn ngữ trịnh trọng hơn
(Formal) như: Good morning, Good afternoon, Good evening; Good day, How do you do,...
- Một số cấu trúc câu nói lời xin lỗi với ngôn ngữ thân mật (Informal).
- Một số cấu trúc câu nói lời xin lỗi mang tính trịnh trọng (Formal).
NỘI DUNG BÀI HỌC
Contens:
I. Greetings:
1. Informal:
- Hello.
- Hi.
- Hey.
- Hey yo.
- What's up.
- How're you doin'?
- How're things?
2. Formal:
- Good morning, afternoon, evening.
- Good day.
- How do you do?
II. Apologies:
1. Informal:
- I'm sorry.
- I'm so sorry.
- I'm terribly sorry about that.
- My dad. Sorry.
2. Formal:
- I am sorry for what happened.
- I am truly sorry for the inconvenience.
- I apologize for the trouble I caused.
- My apologies.
\(\Rightarrow IN \, \, \, THE\, \, \, TEST\)
1. A: How do you do? My name's Andrew.
B: ........... . I'm Alex.
A. How are you doing?
B. Hi!
C. Hello.
D. Good morning!
2. A: I'm truly.........for what happened.
B: Never mind.
A. sorry.
B. apologizing
C. regretting
D. All are correct