GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản và nâng cao về nhân đa thức và những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Nhân đơn thức với đa thức
- Nhân đa thức với đa thức
- Những hằng đẳng thức đáng nhớ
NỘI DUNG BÀI HỌC
A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ
1. Nhân đơn thức với đa thức : A(B+C) = A.B + A.C
2. Nhân đa thức với đa thức : (A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Ví dụ 1: Tính
\(\begin{array}{l}
a.3{x^2}y\left( {2{x^3} - xy + {y^2}} \right)\\
b.\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)
\end{array}\)
Hướng dẫn
\(\begin{array}{l}
a.3{x^2}y\left( {2{x^3} - xy + {y^2}} \right) = 6{x^5}y - 3{x^3}{y^2} + 3{x^2}{y^3}\\
b.\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right) = {x^3} + {x^2}y - {x^2}y - x{y^2} + x{y^2} + {y^3} = {x^3} + {y^3}
\end{array}\)
3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
a) Bình phương của một tổng: \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)
b) Bình phương của một hiệu: \{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\
c) Hiệu của hai bình phương: \(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} - {B^2}\)
Ví dụ 2: Tính
\(a){\left( {{x^2} + 3y} \right)^2}\,\,\,\,\,b){\left( {2{x^3} - \frac{1}{2}y} \right)^2}\,\,\,\,\,\,c)\left( {5x + {y^3}} \right)\left( {5x - {y^3}} \right)\)
Hướng dẫn
\(\begin{array}{l}
a){\left( {{x^2} + 3y} \right)^2} = {\left( {{x^2}} \right)^2} + 2{x^2}.3y + {\left( {3y} \right)^2} = {x^4} + 6{x^2}y + 9{y^2}\\
b){\left( {2{x^3} - \frac{1}{2}y} \right)^2} = {\left( {2{x^3}} \right)^2} - 2.2{x^3}.\frac{1}{2}y + {\left( {\frac{1}{2}y} \right)^2} = 4{x^6} - 2{x^3}y + \frac{1}{4}{y^2}\\
c)\left( {5x + {y^3}} \right)\left( {5x - {y^3}} \right) = {\left( {5x} \right)^2} - {\left( {{y^3}} \right)^2} = 25{x^2} - {y^6}\\
\end{array}\)
d) Lập phương của một tổng : \({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)
e) Lập phương của một hiệu: \({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
f) Tổng hai lập phương: \(\left( {A + B} \right)\left( {{A^2} - AB + {B^2}} \right) = {A^3} + {B^3}\)
g) Hiệu hai lập phương: \(\left( {A - B} \right)\left( {{A^2} + AB + {B^2}} \right) = {A^3} - {B^3}\)
Ví dụ 3: Tính
\(\begin{array}{l}
a){\left( {2x + y} \right)^3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b){\left( {x - \frac{1}{2}y} \right)^3}\,\,\,\\
c)\,\left( {4x + {y^2}} \right)\left( {16{x^2} - 4x{y^2} + {y^4}} \right)\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\left( {{x^2} - 3} \right)\left( {{x^4} + 3{x^2} + 9} \right)
\end{array}\)
Hướng dẫn
\(\begin{array}{l}
a){\left( {2x + y} \right)^3} = 8{x^3} + 12{x^2}y + 6x{y^2} + {y^3}\\
\,b){\left( {x - \frac{1}{2}y} \right)^3}\, = {x^3} - \frac{3}{2}{x^2}y + \frac{3}{4}x{y^2} + \frac{1}{8}{y^3}\\
c)\,\left( {4x + {y^2}} \right)\left( {16{x^2} - 4x{y^2} + {y^4}} \right)\,\, = \left( {4x + {y^2}} \right)\left[ {{{\left( {4x} \right)}^2} - 4x{y^2} + {{\left( {{y^2}} \right)}^2}} \right]\\
= {\left( {4x} \right)^3} + {\left( {{y^2}} \right)^3} = 64{x^3} + {y^6}\\
d)\left( {{x^2} - 3} \right)\left( {{x^4} + 3{x^2} + 9} \right) = \left( {{x^2} - 3} \right)\left[ {{{\left( {{x^2}} \right)}^2} + 3{x^2} + {3^2}} \right] = {\left( {{x^2}} \right)^3} - {3^3} = {x^6} - 27
\end{array}\)
B. MỘT SỐ BÀI TẠP NÂNG CAO