Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

30 Danh từ không đếm được cần nhớ

16/09/2016 18:30

 » Những đông từ kép (Phrasal Verbs) thường dùng - Phần 1
 » Từ vựng dành cho ngày Trung thu
Trong Tiếng Anh, thông thường khi muốn diễn tả số nhiều, ta thường thêm "s" vào sau danh từ đó, gọi là danh từ đếm được. Nhưng cũng có những trường hợp ngoại lệ mà chúng ta thường bắt gặp, đó là danh từ không đếm được. Sau đây là 30 từ thông dụng, hãy cùng HỌC247 ghi nhớ để tránh sử dụng sai nhé các bạn.

1. 30 Uncountable Nouns: (30 danh từ không đếm được) 

  • 1. Money : Tiền 
  • 2. Clothing : Quần áo 
  • 3. Employment : Công việc làm
  • 4. Equipment : thiết bị
  • 5. Furniture : đồ trang trí
  • 6. Homework : bài tập về nhà
  • 7. Knowledge : kiến thức
  • 8. Information : thông tin
  • 9. Machinery : máy móc
  • 10. Advertising : quảng cáo ( còn advertisement: mẫu quảng cáo thì đếm được) 

 

  • 11. Merchandise = goods: hàng hoá
  • 12. Pollution : sự ô nhiễm 
  • 13. Advice : lời khuyên
  • 14. Meat: thịt 
  • 15. Food : thức ăn 
  • 16. Scenery : phong cảnh 
  • 17. Recreation : sự thư giản, giải trí 
  • 18. Traffic : giao thông 
  • 19. Stationery : văn phòng phẩm 
  • 20. Luggage/baggage : Hành lý 

  • 21. Water : Nước 
  • 22. Mumps : Bệnh quai bị 
  • 23. Economics: kinh tế học 
  • 24. Measles : bệnh sởi 
  • 25. Soap : xà bông 
  • 26. Air : không khí 
  • 27. Maths : toán 
  • 28. News : tin tức 
  • 29. Physics : vật lý
  • 30. Politics : chính trị 

2. Rules you must remember!!! 

Danh từ không đếm được - Uncountable nouns (UN)

  • Chỉ có 1 dạng duy nhất. 
  • Không được dùng số trước UN. VD : one rice <= SAI
  • Không được thêm an/a trước UN.
  • Có thể dùng "some" và "any" với UN.
  • Chỉ dùng "a lot", "much" và "little" với UN. 

 

(Mod Tiếng Anh)