Từ vựng dành cho ngày Trung thu
15/09/2016 17:40Vậy là hôm nay là ngày trung thu rồi, chắc hẳn các bạn đều rất tò mò về những từ ngữ và các hoạt động liên quan đến ngày này khi diễn đạt bằng Tiếng Anh phải không nào. Sau đây HỌC247 xin gửi tới cả nhà những từ vựng Tiếng Anh rất thú vị dành cho ngày trung thu nhé!
Học từ vựng Tiếng Anh - Chủ đề: Tết Trung Thu
1. Từ Vựng:
- Tết Trung Thu: Mid-Autumn Festival (Full-Moon Festival, Lantern Festival, Mooncake Festival)
- Múa rồng: Dragon Dance
- Múa sư tử/múa lân: Lion Dance
- Chị Hằng: The Moon Lady
- Mặt nạ: mask
- Đèn lồng: lantern
- Đèn ông sao: star lantern
- Cây đa: the banyan tree
- Thỏ ngọc: Jade Rabbit
- Chú cuội: The man in the moon/ The Moon Man
- Rước đèn ông sao : celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lanterns
2. Thời điểm:
- legend of Cuoi with banyan tree + story of Chi Hang: truyền thuyết với cây đa chú Cuội và chị Hằng Nga
- held on the Fifteenth day of The eighth month/August in the lunar/Chinese calendar:
- falls on 15th, August in the lunar calendar
- the time is at the roundest and brightest moon in the year
3. Các hoạt động:
- wear funny/clown masks: mang mặt nạ chú hề, ngộ nghĩnh
- perform/parade lion dance around/all over streets: biểu diễn múa sư tử/múa lân trên phố
- 5-point star shaped lanterns or star lanterns: đèn ông sao 5 cánh
- eat Moon cakes: ăn bánh trung thu
- children ask for the host's permission to perform -> the host gives them lucky money to show their gratitiude: xin phép chủ nhà biểu diễn -> được cho tiền lì xì để tỏ ơn
- appear some stands of selling moon cakes: xuất hiện gian hàng bán bánh trung thu
4. Bánh trung thu:
- most important and special food: món ăn quan trọng nhất
- including: meat, egg jolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin's or lotus seed and peanut (bao gồm: thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng)
- symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và thịnh vượng...
5. Ý nghĩa của ngày Trung thu:
- is a good example of cultural value : là một ví dụ về giá trị văn hoá của đất nước
- maintain and develop the traditional value in the cozy, sacred atmosphere of family: duy trì và phát triển truyền thống trong không khí gia đình ấm áp.
- family unity of members or distant relatives: ngày đoàn tụ gia đình của những thành viên cũng như họ hàng xa gia đình.
(Mod Tiếng Anh sưu tầm)
TIN LIÊN QUAN
- Học và thi môn giáo dục công dân không khó (06/03)
- Bảng nhận biết các chât hữu cơ (15/11)
- Tổng hợp công thức Vật lý lớp 12 (14/11)
- Bí quyết viết mở bài môn Ngữ Văn (14/11)
- Những lời chúc bằng tiếng Anh cực ý nghĩa gửi tặng thầy cô nhân ngày 20/11 (14/11)
- 'House' và 'Home' trong tiếng Anh (11/11)
- Lý thuyết và bài tập Đọc - Hiểu môn Ngữ văn lớp 12 (11/11)
- 9 bước để ghi nhớ mọi nội dung học hiệu quả (10/11)
TIN XEM NHIỀU
- Đề cương lớp 12 – Bài thơ “Sóng” của nhà thơ Xuân Quỳnh
- Tóm tắt công thức Giải tích lớp 12
- Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán THPT Yên Phong-Bắc Ninh
- Luyện tập bình giảng từng đoạn trong bài thơ “Việt Bắc” - Tố Hữu
- Trắc nghiệm sóng dừng và sóng âm căn bản
- Giải nhanh Hóa học bằng máy tính Casio
- Thi Trắc nghiệm Online trên HỌC247
- Học thế nào nếu phương án thi 2017 là thi bài tổng hợp
- Những lợi ích của việc luyện thi trực tuyến