Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Tiếng anh chủ đề TÌNH BẠN

17/10/2016 18:45

 » 5 bí quyết làm bài trắc nghiệm Tiếng Anh
 » Mẹo nhớ các thì Tiếng Anh
 » 4 bước cơ bản cần nhớ khi đánh trắc nghiệm môn Tiếng Anh
Tình bạn vốn dĩ là một thứ tình cảm thiêng liêng và đẹp đẽ phải không nè? Vậy có bạn nào thắc mắc về những thành ngữ, từ vựng Tiếng Anh về chủ đề này không? Hãy cùng HỌC247 tìm hiểu nha.

Các từ vựng tiếng Anh khi nói về bạn

– Schoolmate: bạn cùng trường

– Classmate: bạn cùng lớp

– Roommate: bạn cùng phòng

– Playmate: bạn cùng chơi

– Soulmate: bạn tâm giao/tri kỷ

– Colleague: bạn đồng nghiệp

– Comrate: đồng chí

– Partner: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.

– Associate: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.

– Buddy: bạn nhưng thân thiết hơn một chút.

– Ally: bạn đồng mình

– Companion: bầu bạn, bạn đồng hành

– Boyfriend: bạn trai

– Girlfriend: bạn gái

– Best friend: bạn tốt nhất

– Close friend: bạn thân

– Busom friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân

– Pal: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend

 

Những câu nói về tình bạn

A FRIEND IS SOMEONE WHO: 

– accepts you as you are: Chấp nhận con người thật của bạn.

– elieves in “you”: Luôn tin tưởng bạn.

– alls you just to say “HI”: Điện thoại cho bạn chỉ để nói “Xin chào”.

– doesn’t give up on you: Không bỏ rơi bạn.

– envisions the whole of you: Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.

– forgives your mistakes: Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.

– gives unconditionally: Tận tụy với bạn.

– helps you: Giúp đỡ bạn.

– invites you over: Luôn lôi cuốn bạn.

– just “be” with you: Tỏ ra “xứng đáng” với bạn.

– keeps you close at heart: Trân trọng bạn.

– loves you for who are: Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.

– makes a difference in your life: Tạo ra khác biệt trong đời bạn.

– never judges: Không bao giờ phán xét.

– offers support: Là nơi nương tựa cho bạn.

– picks you up: Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.

– quiets your tears: Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.

– raises your spirits: Giúp bạn phấn chấn hơn.

– says nice things about you: Nói những điều tốt đẹp về bạn.

– tells you the truth when you need to hear it: Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.

– understands you: Hiểu được bạn.

– walks beside you: Sánh bước cùng bạn.

– xamines your head injuries: “Bắt mạch” được những chuyện khiến bạn “đau đầu”.

– yells when you won’t listen: Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.

– zaps you back to reality: Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước

– Make friends (with someone): làm bạn với ai.

– Strike up a friendship: bắt đầu làm bạn (start a friendship)

– Form / develop a friendship: dựng xây tình bạn / phát triển tình bạn

– cement / spoil a friendship: bồi dưỡng tình bạn / làm rạn vỡ tình bạn.

– A friendship + grow: tình bạn bền vững hơn

– close / special friends: bạn thân thiết / bạn đặc biệt

– Mutual friends: bạn bè chung (trong một nhóm)

– A casual acquaintance: bạn xã giao (biết mặt)

– Have a good relationship with someone: có mối giao hảo tốt với ai

– Keep in contact / touch: giữ liên lạc

– Lose contact / touch: Mất liên lạc

 

Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn

– a shoulder to cry on: người luôn lắng nghe tâm sự của bạn

– no love lost: bất đồng quan điểm với ai

– hate someone’s guts: thật sự không ưa ai

– see eye to eye: cùng ý kiến, tán thành với ai đó

– bury the hatchet: dừng cãi vã và mâu thuẫn

Rất hay và hữu ích để xây dựng vốn từ tiếng Anh phải không nào. Bạn có thể lưu lại và lấy ra học khi cần thiết nhé.

(Mod Tiếng Anh sưu tầm)