Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online phần Ngữ âm và trọng âm
25 câu 45 phút 283
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Nguyên âm 6 câu 24%
  • Phụ âm 7 câu 28%
  • Trọng âm 12 câu 48%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online phần Ngữ âm và trọng âm” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 45 phút Số câu hỏi: 25 câu Số lượt thi: 283

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 45 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Choose the word having the underined part that is pronounced differently from that of the rest.

    Câu 1:

    • A. plough
    • B. house
    • C. compound
    • D. touch
  • Câu 2:

    • A. worked
    • B. pumped
    • C. watched
    • D. contented
  • Câu 3:

    • A. family
    • B. drink
    • C. kitchen
    • D. sandwich
  • Câu 4:

    • A. heat
    • B. great
    • C. teach
    • D. please
  • Câu 5:

    • A. chance
    • B. dance
    • C. fan
    • D. guidance
  • Câu 6:

    • A. flood
    • B. food
    • C. fool
    • D. pool
  • Câu 7:

    • A. churches
    • B. chairman
    • C. chemist
    • D. changes
  • Câu 8:

    • A. passenger
    • B. guitarist
    • C. generous
    • D. village
  • Câu 9:

    • A. other
    • B. long
    • C. possible
    • D. constancy
  • Câu 10:

    • A. stronger
    • B. hungry
    • C. change
    • D. single
  • Câu 11:

    • A. gather
    • B. athletics
    • C. enthusiasm
    • D. through
  • Câu 12:

    • A. ranged
    • B. managed
    • C. changed
    • D. ragged  
  • Câu 13:

    • A. swing
    • B. sweet
    • C. answer
    • D. swan
  • Choose the word having the stress pattern which is different from the rest.

    Câu 14:

    • A. technology
    • B. comfortable
    • C. activity
    • D. experience
  • Câu 15:

    • A. interesting
    • B. serious
    • C. wonderful
    • D. immediate
  • Câu 16:

    • A. background
    • B. biologist
    • C. battle
    • D. chemist
  • Câu 17:

    • A. acquaintance
    • B. interest
    • C. capable
    • D. sympathy
  • Câu 18:

    • A. generous
    • B. suspicious
    • C. constancy
    • D. sympathy
  • Câu 19:

    • A. intelligent
    • B. interesting
    • C. hospitable
    • D. favourite
  • Câu 20:

    • A. appreciate
    • B. universal
    • C. embarrassing
    • D. experience
  • Câu 21:

    • A. advance
    • B. gymnasium
    • C. solidarity
    • D. variety
  • Câu 22:

    • A. fascinating
    • B. intercultural
    • C. solidarity
    • D. Vietnamese
  • Câu 23:

    • A. undertaken
    • B. population
    • C. karaoke
    • D. spectator
  • Câu 24:

    • A. engraving
    • B. spectator
    • C. improvement
    • D. wilderness
  • Câu 25:

    • A. gigantic
    • B. discarded
    • C. practical
    • D. accomplished