Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online phần Dao động cơ học
25 câu 45 phút 199
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Dao động điều hòa 3 câu 12%
  • Con lắc lò xo 7 câu 28%
  • Con lắc đơn 4 câu 16%
  • Dao động tắt dần – Dao động cưỡng bức 3 câu 12%
  • Tổng hợp dao động 5 câu 20%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online phần Dao động cơ học” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 45 phút Số câu hỏi: 25 câu Số lượt thi: 199

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 45 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Khi một vật dao động điều hoà thì

    • A. Vận tốc và li độ cùng pha
    • B. Gia tốc và vận tốc cùng pha
    • C. Vận tốc và li độ ngược pha
    • D. Gia tốc và li độ ngược pha
  • Câu 2:

    Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,\,\left( {cm} \right) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

    • A. 0,125s
    • B. 0,25s
    • C. 0,5s
    • D. 1,0s.
  • Câu 3:

    Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = a\sqrt 3 \,c{\rm{os}}\omega t + a\sin \omega t\).Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là 

    • A. a và 0
    • B. \(a\sqrt{3}\) và \(\frac{\pi }{2}\)
    • C. 2a và \(-\frac{\pi }{6}\)
    • D. a và \(\frac{\pi }{3}\)
  • Câu 4:

    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tìm câu  sai ?

    • A. Li độ ,vận tốc, gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian cùng tần số.
    • B. Véc tơ gia tốc luôn có chiều hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
    • C. Lực đàn hồi luôn có chiều hướng về vị trí cân bằng.
    • D. Chu kì dao động không phụ thuộc cách kích thích.
  • Câu 5:

    Tìm phát biểu sai về năng lượng dao động điều hòa  của con lắc lò xo 

    • A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
    • B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
    • C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở VTCB
    • D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số bằng hai lần tần số dao động
  • Câu 6:

    Con lắc lò xo treo vào trần thang máy đang dao động thì thang máy rơi tự do. Khi đó chu kỳ dao động của con lắc

    • A. giảm
    • B. không đổi
    • C. tăng
    • D. Không có cơ sở để kết luận
  • Câu 7:

    Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, độ cứng k = 36N/m (lấy \(\pi^2=10\)). Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số bằng 

    • A. 6Hz
    • B. 3Hz
    • C. 1Hz
    • D. 12Hz
  • Câu 8:

    Một con lắc lò xo gồm một quả cầu có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động với biên độ 4cm. Biết thời gian con lắc dao động 100 chu kì là 31,4s. Khối lượng quả cầu bằng

    • A. 100g
    • B. 200g
    • C. 300g
    • D. 400g
  • Câu 9:

    Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acos\(\omega\)t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy \(\pi ^{2}=10\). Lò xo của con lắc có độ cứng bằng

    • A. 50 N/m. 
    • B. 100 N/m.
    • C. 25 N/m.
    • D. 200 N/m.
  • Câu 10:

    Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và quả cầu nhỏ A có khối lượng  200g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng quả cầu B có khối lượng 50g bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với vận tốc có độ lớn v0 = 2m/s; va chạm giữa hai quả cầu là va chạm mềm. Sau va chạm thì quả cầu A có biên độ dao động bằng

    • A. 2cm
    • B. 1cm
    • C. 3cm
    • D. 4cm
  • Câu 11:

    Một con lắc đơn treo vào trần của một xe. Khi xe chuyển động thẳng biến đổi đều trên đường nằm ngang thì chu kỳ dao động của con lắc so với khi xe đang đứng yên

    • A. giảm.      
    • B. tăng
    • C. không đổi
    • D. Không có cơ sở kết luận
  • Câu 12:

    Chu kỳ dao động điều hoà tự do của con lắc đơn không phụ thuộc vào  

    • A. khối lượng quả nặng. 
    • B. gia tốc trọng trường
    • C. chiều dài dây treo
    • D. vĩ độ địa lý
  • Câu 13:

    Một con lắc gồm quả cầu có khối lượng 400g và sợi dây treo không dãn có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 0,1 (m) được treo thẳng đứng ở điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều hòa, tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có vận tốc 0,075\(\sqrt{3}\)  (m/s) Cho gia tốc trọng trường 10(m/s2) Cơ năng dao động

    • A. 4,7 mJ 
    • B. 4,4 mJ 
    • C. 4,5 mJ
    • D. 4,8 mJ
  • Câu 14:

    Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với

    • A. dao động riêng.  
    • B. dao động điều hòa
    • C. dao động tắt dần.
    • D. dao động cưỡng bức.
  • Câu 15:

    Một hệ dao động có tần số riêng f0 = 2,5 Hz. Khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực có biểu thức F = F0sin(8πt) N thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số:

    • A. 4 Hz  
    • B. 2 Hz
    • C. 6 Hz
    • D. 7Hz
  • Câu 16:

    Trong dao động duy trì

    • A. không có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động tự do.
    • B. biên độ và tần số thay đổi theo tần số của ngoại lực.
    • C. biên độ và tần số giữ nguyên như khi hệ dao động tự do
    • D. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
  • Câu 17:

    Hai DĐĐH cùng tần số ngược pha nhau khi:

    • A. Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0.
    • B. Độ lệch pha của chúng bằng bội số lẻ của \(\pi\)
    • C. Chúng đồng thời qua vị trí cân bằng theo cùng chiều
    • D. Hiệu số pha bằng bội số nguyên của \(\pi\)
  • Câu 18:

    Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A và A\(\sqrt{3}\). Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng

    • A. 300
    • B. 900
    • C. 1200
    • D. 600
  • Câu 19:

    Chọn phát biểu sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:

    • A. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
    • B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
    • C. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
    • D. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
  • Câu 20:

    Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Li độ của dao động hợp thành thứ nhất và của vật lần lượt là \({{\rm{x}}_{\rm{1}}} = 5c{\rm{os10}}\pi {\rm{t(cm)}}\) và \(x = 5\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)(cm)\). Li độ của dao động hợp thành thứ hai là
     

    • A. \({x_2} = 5c{\rm{os}}\left( {10\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)(cm)\)
    • B. \({{\rm{x}}_2} = 5c{\rm{os}}\left( {{\rm{10}}\pi {\rm{t}} - \frac{\pi }{3}} \right)(cm){\rm{.}}\)
    • C. \({x_2} = 5\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {10\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)(cm)\)
    • D. \({x_2} = 5\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)(cm)\)
  • Câu 21:

    Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cần bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x = 2cos(5πt + π/2)cm và y = 4cos(5πt – π/6)cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x =\(-\sqrt{3}\) cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là

    • A. \(3\sqrt{3}\)cm. 
    • B. \(\sqrt{7}\)cm.
    • C. \(2\sqrt{3}\)cm.  
    • D. \(\sqrt{15}\)cm.
  • Câu 22:

    Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tại điểm A với chu kì 2 s. Đem con lắc tới vị trí B, ta thấy con lắc thực hiện 100 dao động hết 199 s. Gia tốc trọng trường tại B so với gia tốc trọng trường tại A đã : 

    • A. tăng 1%
    • B. tăng 0.5 % 
    • C. giảm 1% 
    • D. giảm 0,5%