Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online Đề thi thử môn Toán lần 2 THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên - Hà Nội
25 câu 45 phút 311
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • 0 câu 0%
  • Tính đơn điệu của hàm số 2 câu 8%
  • Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 1 câu 4%
  • Tiệm cận 2 câu 8%
  • Tính thể tích khối đa diện gián tiếp 1 câu 4%
  • Mặt nón, hình nón, khối nón 1 câu 4%
  • Mặt cầu, diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu 1 câu 4%
  • Lũy thừa - hàm số lũy thừa và hàm số mũ 3 câu 12%
  • Giải phương trình và bất phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số 2 câu 8%
  • Giải phương trình và bất phương trình mũ bằng pháp hàm số 1 câu 4%
  • Logarit và hàm số Logarit 2 câu 8%
  • Giải phương trình và bất phương trình Logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số. 2 câu 8%
  • Nguyên hàm và tích phân biến đổi về dạng cơ bản 1 câu 4%
  • Tính nguyên hàm và tích phân bằng phương pháp từng phần 2 câu 8%
  • Tính thể tích khối đa diện bằng cách trực tiếp 3 câu 12%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online Đề thi thử môn Toán lần 2 THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên - Hà Nội” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 45 phút Số câu hỏi: 25 câu Số lượt thi: 311

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 45 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?

    • A. \(y = x + \sqrt {{x^2} - 1}\)
    • B. \(y = \frac{{{x^2}}}{{x - 1}}\)
    • C. \(y = \frac{x+2}{x-1}\)
    • D. \(y=\frac{x+2}{x^2-1}\)
  • Câu 2:

    Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2017.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)
    • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; 0} \right)\) 
    • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; 1} \right)\)
  • Câu 3:

    Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 4} }}{{x - 1}}\) có mấy tiệm cận?

    • A. 1
    • B. 0
    • C. 2
    • D. 3
  • Câu 4:

    Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 2x + 3\sqrt {9 - {x^2}} .\)

    • A. m=-6
    • B. m=-9
    • C. m=9
    • D. m=0
  • Câu 5:

    Cho hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^3} + \left( {m - 1} \right){x^2} + x + m.\) Tìm m để hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

    • A. \(m \geq 4\) hoặc \(m < 1\)
    • B. \(1<m\leq 4\)
    • C. \(1<m<4\)
    • D. \(1\leq m\leq 4\)
  • Câu 6:

    Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^{2x - 1}} = {\left( {2\sqrt 2 } \right)^{x + 2}}.\)

    • A. \(\left\{ { - \frac{2}{{11}}} \right\}\)
    • B. \(\left\{ { \frac{2}{{11}}} \right\}\)
    • C. \(\left\{ { \frac{11}{{2}}} \right\}\)
    • D. \(\left\{ { -\frac{11}{{2}}} \right\}\)
  • Câu 7:

    Tính đạo hàm của hàm số \(y=e^{x^2}\).

     

    • A. \(y' = 2{\rm{x}}.{e^x}\) 
    • B. \(y' = 2{\rm{x}}.{e^{{x^2} - 1}}\) 
    • C. \(y' = 2{\rm{x}}{\rm{.}}{{\rm{e}}^{{x^2}}}\) 
    • D. \(y' = {x^2}.{e^{{x^2} - 1}}\)
  • Câu 8:

    Tìm tập nghiệm S của phương trình \({2^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {4^x}.\)

    • A. \(S = \left\{ {4 + \sqrt 3 ,4 - \sqrt 3 } \right\}\)
    • B. \(S = \left\{ {2 + \sqrt 3 ,2 - \sqrt 3 } \right\}\)
    • C. \(S = \left\{ { - 4 + \sqrt 3 , - 4 - \sqrt 3 } \right\}\)
    • D. \(S = \left\{ { - 2 + \sqrt 3 , - 2 - \sqrt 3 } \right\}\)
  • Câu 9:

    Cho \(\log 2 = a;log3 = b.\) Tính \({\log_6}90\) theo a, b.

    • A. \(lo{g_6}90 = \frac{{2b - 1}}{{a + b}}\)
    • B. \(lo{g_6}90 = \frac{{b+1}}{{a + b}}\)
    • C. \(lo{g_6}90 = \frac{{2b +1}}{{a + b}}\)
    • D. \(lo{g_6}90 = \frac{{2b + 1}}{{a +2 b}}\)
  • Câu 10:

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt[3]{{x\sqrt[4]{x}}}} .\)

    • A. \(y' = \frac{{7\sqrt[{24}]{{{x^7}}}}}{{24}}\)
    • B. \(y' = \frac{{14\sqrt[{24}]{{{x^7}}}}}{{24}}\)
    • C. \(y' = \frac{{17}}{{24\sqrt[{24}]{{{x^7}}}}}\)
    • D. \(y' = \frac{7}{{24\sqrt[{24}]{{{x^7}}}}}\)
  • Câu 11:

    Phương trình \({\log _3}\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - {x^2}} \right) = 0\) có bao nhiêu nghiệm thực?

    • A. 0
    • B. 1
    • C. 3
    • D. 2
  • Câu 12:

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{\sqrt {1 - x} }}.\)

    • A. \(y' = \frac{{ - \ln 2}}{{2\sqrt {1 - x} }}{2^{\sqrt {1 - x} }}\)
    • B. \(y' = \frac{{ \ln 2}}{{2\sqrt {1 - x} }}{2^{\sqrt {1 - x} }}\)
    • C. \(y' = \frac{{ - {2^{\sqrt {1 - x} }}}}{{2\sqrt {1 - x} }}\)
    • D. \(y' = \frac{{ - {2^{\sqrt {1 - x} }}}}{{2\sqrt {1 - x} }}\)
  • Câu 13:

    Tìm tập xác định của hàm số y = \sqrt {\log \left( {{x^2} + 3x} \right) - 1} .

    • A. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
    • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
  • Câu 14:

    Phương trình {\log _2}\left( {{x^3} - 2x} \right) = {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {2 + x} có bao nhiêu nghiệm?

    • A. 3
    • B. 0
    • C. 1
    • D. 2
  • Câu 15:

    Phương trình \(4{x^3} - {2^{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = 2x + 1 - {x^2}\) có bao nhiêu nghiệm dương?

    • A. 3
    • B. 1
    • C. 2
    • D. 0
  • Câu 16:

    Phương trình 2{\log _2}\left( {x - 3} \right) = 2 + {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {3 - 2x} có bao nhiêu nghiệm?

    • A. 2
    • B. 0
    • C. 1
    • D. 3
  • Câu 17:

    Tìm thể tích V lớn nhất của hình hộp nội tiếp mặt cầu tâm I bán kính R.

    • A. \(V = \frac{8}{3}{R^3}\)
    • B. \(V = \frac{8}{3\sqrt3}{R^3}\)
    • C. \(V = \frac{\sqrt8}{3\sqrt3}{R^3}\)
    • D. \(V =\sqrt8{R^3}\)
  • Câu 18:

    Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính diện tích S của mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD. 

    • A. \(S = \frac{{4\pi {a^2}}}{3}\)
    • B. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{6}\)
    • C. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{24}\)
    • D. \(S = \pi a^2\)
  • Câu 19:

    Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = a,\widehat {ASB} = {60^0},\widehat {BSC} = {90^0},\widehat {CSA} = {120^0}.\) Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.

    • A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{12}}\)
    • B. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{4}}\)
    • C. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{6}}\)
    • D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{2}}\)
  • Câu 20:

    Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Tính thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm hình vuông ABCD và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’.

    • A. \(V = \frac{\pi }{{12}}{a^3}\)
    • B. \(V = \frac{\pi }{{6}}{a^3}\)
    • C. \(V = \frac{\pi }{{4}}{a^3}\)
    • D. \(V = \frac{4\pi }{{3}}{a^3}\)
  • Câu 21:

    Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a, các cạnh xuất phát từ đỉnh A của hình hộp đôi một tạo với nhau một góc 600. Tính thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’.

    • A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}\)
    • B. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\)
    • C. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)
    • D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}\)
  • Câu 22:

    Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=a, mặt bên (SAB) tạo với đáy (ABC) một góc 600. Tính thể tích hình chóp S.ABC.

    • A. \(V = \frac{1}{{24\sqrt 3 }}{a^3}\)
    • B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}\)
    • C. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{{8}}{a^3}\)
    • D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{{24}}{a^3}\)
  • Câu 23:

    Tìm nguyên hàm \(I = \int {\frac{1}{{4 - {x^2}}}dx} .\)

    • A. \(I = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{x + 2}}{{x - 2}}} \right| + C\)
    • B. \(I = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{x - 2}}{{x + 2}}} \right| + C\)
    • C. \(I = \frac{1}{4}\ln \left| {\frac{{x - 2}}{{x+2}}} \right| + C\)
    • D. \(I = \frac{1}{4}\ln \left| {\frac{{x + 2}}{{x - 2}}} \right| + C\)
  • Câu 24:

    Tìm nguyên hàm \(I = \int {\left( {x - 1} \right)\sin 2xdx} .\)

    • A. \(I = \frac{{\left( {1 - 2x} \right)\cos 2x + \sin 2x}}{2} + C\)
    • B. \(I = \frac{{\left( {2 - 2x} \right)\cos 2x + \sin 2x}}{2} + C\)
    • C. \(I = \frac{{\left( {1 - 2x} \right)\cos 2x + \sin 2x}}{4} + C\)
    • D. \(I = \frac{{\left( {2- 2x} \right)\cos 2x + \sin 2x}}{24} + C\)
  • Câu 25:

    Tìm nguyên hàm \(I = \int {x\ln \left( {2x - 1} \right)dx} .\)

    • A. \(I = \frac{{4{x^2} - 1}}{8}\ln \left| {2x - 1} \right| + \frac{{x\left( {x + 1} \right)}}{4} + C\)
    • B. \(I = \frac{{4{x^2} - 1}}{8}\ln \left| {2x - 1} \right| - \frac{{x\left( {x + 1} \right)}}{4} + C\)
    • C. \(I = \frac{{4{x^2} + 1}}{8}\ln \left| {2x - 1} \right| + \frac{{x\left( {x + 1} \right)}}{4} + C\)
    • D. \(I = \frac{{4{x^2} + 1}}{8}\ln \left| {2x - 1} \right| - \frac{{x\left( {x + 1} \right)}}{4} + C\)