Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online đề thi thử môn Lý Sở GD&ĐT Nam Định - Nam Định
20 câu 25 phút 75
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Dao động điều hòa 2 câu 10%
  • Con lắc lò xo 1 câu 5%
  • Con lắc đơn 1 câu 5%
  • Dao động tắt dần – Dao động cưỡng bức 1 câu 5%
  • Tổng hợp dao động 1 câu 5%
  • Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 1 câu 5%
  • Sóng dừng 1 câu 5%
  • Sóng âm 1 câu 5%
  • Đại cương về dòng điện xoay chiều 3 câu 15%
  • Máy biến áp – Truyền tải điện năng 1 câu 5%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online đề thi thử môn Lý Sở GD&ĐT Nam Định - Nam Định” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 25 phút Số câu hỏi: 20 câu Số lượt thi: 75

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 25 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch được xác định bởi công thức 

    • A. \(tan\varphi =\frac{R}{\sqrt{R^2+Z_{L}^{2}}}\)
    • B. \(tan\varphi =\frac{Z_L}{R}\)
    • C. \(tan\varphi =-\frac{Z_L}{R}\)
    • D. \(tan\varphi =-\frac{R}{Z_L}\)
  • Câu 2:

    Để tính gần đúng diện tích của một căn phòng hình hộp chữ nhật ta có thể dùng

    • A. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang
    • B. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, xô nước, chiếc thang
    • C. xô nước, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang 
    • D. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, xô nước
  • Câu 3:

    Trong quá trình  truyền tải điện năng, biện pháp để giảm điện năng hao phí trên đường dây được dùng phổ biến hiện nay là

    • A. tăng điện áp trước khi truyền đi
    • B. tăng chiều dài đường dây
    • C. giảm tiết diện dây
    • D. giảm công suất truyền tải
  • Câu 4:

    Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của vật có biên độ cực đại khi hai dao động thành phần 

    • A. ngược pha nhau
    • B. lệch pha nhau \(\frac{\pi}{3}\)
    • C. lệch pha nhau \(\frac{\pi}{2}\)
    • D. cùng pha
  • Câu 5:

    Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số được xác định bởi biểu thức

    • A. \(f=\frac{1}{2\pi}\sqrt{\frac{k}{m}}\)
    • B. \(f={2\pi}\sqrt{\frac{m}{k}}\)
    • C. \(f=\frac{1}{2\pi}\sqrt{\frac{m}{k}}\)
    • D. \(f={2\pi}\sqrt{\frac{k}{m}}\)
  • Câu 6:

    Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là \(x_1=5cos(10\pi t)cm\) và \(x_2=5cos(10\pi t + \frac{\pi}{3})cm\). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên 

    • A. \(x=5cos(10\pi t + \frac{\pi}{2})cm\)
    • B. \(x=5cos(10\pi t + \frac{\pi}{6})cm\)
    • C. \(x=5\sqrt{3}cos(10\pi t + \frac{\pi}{6})cm\)
    • D. \(x=5\sqrt{3}cos(10\pi t + \frac{\pi}{4})cm\)
  • Câu 7:

    Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 

    • A. một bước sóng
    • B. một phần tư bước sóng
    • C. một số nguyên lần bước sóng
    • D. một nửa bước sóng
  • Câu 8:

    Dao động tắt dần

    • A. luôn có hại
    • B. có biên độ không đổi theo thời gian
    • C. luôn có lợi
    • D. có biên độ giảm dần theo thời gian
  • Câu 9:

    Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện \(i=4cos(100\pi t)A\). Pha của dòng điện ở thời điểm t là

    • A. \(50\pi\)
    • B. 0
    • C. \(100\pi\)
    • D. \(70\pi\)
  • Câu 10:

    Độ cao của âm phụ thuộc vào

    • A. đồ thị dao động của nguồn âm
    • B. biên độ dao động của nguồn âm
    • C. độ đàn hồi của nguồn âm
    • D. tần số của nguồn âm
  • Câu 11:

    Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng

    • A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
    • B. mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
    • C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó lệch pha \(\frac{\pi}{2}\)
    • D. mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
  • Câu 12:

    Khi tính chu kì dao động của một con lắc đơn, công thức nào sau đây không đúng?

    • A. \(T=2\pi\sqrt{\frac{1}{g}}\)
    • B. \(T=\frac{1}{f}\)
    • C. \(T=2\pi\sqrt{\frac{m}{l}}\)
    • D. \(T=\frac{2\pi}{\omega }\)
  • Câu 13:

    Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

    • A. \(Z=\sqrt{R^2+\left ( \frac{1}{C\omega } \right )^2}\)
    • B. \(Z=\sqrt{R^2-\left ( \frac{1}{C\omega } \right )^2}\)
    • C. \(Z=\sqrt{R^2+\left ( {C\omega } \right )^2}\)
    • D. \(Z=\sqrt{R^2-\left ( {C\omega } \right )^2}\)