Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Đề thi thử nghiệm môn Toán kỳ thi THPT QG 2017
50 câu 90 phút 142
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Tính đơn điệu của hàm số 2 câu 4%
  • Cực trị của hàm số 3 câu 6%
  • Tiệm cận 2 câu 4%
  • Hàm số bậc 3 1 câu 2%
  • Sự tương giao giữa các đồ thị hàm số 2 câu 4%
  • Các khái niệm liên quan đến khối đa diện 1 câu 2%
  • Tính thể tích khối đa diện gián tiếp 1 câu 2%
  • Ứng dụng thể tích tính khoảng cách, chứng minh hệ thức 1 câu 2%
  • Mặt trụ, hình trụ, khối trụ 1 câu 2%
  • Mặt nón, hình nón, khối nón 2 câu 4%
  • Mặt cầu, diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu 1 câu 2%
  • Tọa độ vectơ, tọa độ điểm trong không gian 1 câu 2%
  • Phương trình mặt phẳng 2 câu 4%
  • Phương trình đường thẳng 1 câu 2%
  • Phương trình mặt cầu và các dạng toán liên quan 2 câu 4%
  • Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng 1 câu 2%
  • Lũy thừa - hàm số lũy thừa và hàm số mũ 2 câu 4%
  • Giải phương trình và bất phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số 1 câu 2%
  • Giải phương trình và bất phương trình mũ bằng pháp hàm số 1 câu 2%
  • Logarit và hàm số Logarit 4 câu 8%
  • Giải phương trình và bất phương trình Logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số. 1 câu 2%
  • Nguyên hàm và tích phân biến đổi về dạng cơ bản 2 câu 4%
  • Tính Nguyên hàm và Tích phân bằng phương pháp đổi biến số 1 câu 2%
  • Tính nguyên hàm và tích phân bằng phương pháp từng phần 1 câu 2%
  • Ứng dụng của Tích phân và Nguyên hàm 2 câu 4%
  • Phép toán với số phức 4 câu 8%
  • Giải phương trình trên tập số phức 1 câu 2%
  • Xác định điểm thỏa điều kiện cho trước 1 câu 2%
  • Tính thể tích khối đa diện bằng cách trực tiếp 1 câu 2%
  • Môđun và biểu diễn hình học của số phức 1 câu 2%
  • Tính chất của Tích phân và Nguyên hàm 1 câu 2%
  • Toán thực tế về mũ và Lôgarit 1 câu 2%
  • Bài toán thực tế ứng dụng đạo hàm 1 câu 2%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Đề thi thử nghiệm môn Toán kỳ thi THPT QG 2017” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 90 phút Số câu hỏi: 50 câu Số lượt thi: 142

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 90 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}?\)

    • A. x=1
    • B. y=-1
    • C. y=2
    • D. x=-1
  • Câu 2:

    Đồ thị của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\) và đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 4\) có tất cả bao nhiêu điểm chung.

    • A. 0
    • B. 4
    • C. 1
    • D. 2
  • Câu 3:

    Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số  đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

    • A. x=-2
    • B. x=-1
    • C. x=1
    • D. x=2
  • Câu 4:

    Cho hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng

     

    • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{3};1} \right).\)
    • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{3};1} \right).\)
    • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{3};1} \right).\)
    • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).\)
  • Câu 5:

    Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

    Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình \(f(x)=m\) có ba nghiệm thực phân biệt?

    • A. \(\left[ { - 1;2} \right]\)
    • B. \(\left( { - 1;2} \right)\)
    • C. \(\left( { - 1;2} \right]\)
    • D. \(( - \infty ;2]\)
  • Câu 6:

    Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A. Cực tiểu của hàm số bằng -3.
    • B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
    • C. Cực tiểu của hàm số bằng -6.
    • D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
  • Câu 7:

    Một vật chuyển động theo quy luật \(s = - \frac{1}{3}{t^{\rm{3}}}{\rm{ + 9}}{t^{\rm{2}}},\) với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

    • A. 216 (m/s).
    • B. 30 (m/s).       
    • C. 400 (m/s).
    • D. 54  (m/s).
  • Câu 8:

    Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1 - \sqrt {{x^2} + x + 3} }}{{{x^2} - 5x + 6}}.\) 

    • A. x=-3 và x=-2
    • B. x=-3
    • C. x=3 và x=2
    • D. x=3
  • Câu 9:

    Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \ln ({x^2} + 1) - mx{\rm{ + 1}}\) đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty ).\) 

    • A. \(( - \infty ; - 1].\)
    • B. \(( - \infty ; - 1).\)
    • C. \([ - 1 ; - 1].\)
    • D. \(( 1;+ \infty ].\)
  • Câu 10:

    Biết \(M(0;2),{\rm{ N(2; - 2)}}\)  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^{\rm{2}}}{\rm{ + c}}x{\rm{ + }}d.\)

    Tính giá trị của hàm số tại x=-2.

    • A. y(-2)=2
    • B. y(-2)=22
    • C. y(-2)=6
    • D. y(-2)=-18
  • Câu 11:

    Cho hàm số y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A. \(a < 0,b > 0,c > 0,d < 0\)
    • B. \(a < 0,b < 0,c > 0,d < 0\)
    • C. \(a > 0,b < 0,c < 0,d > 0\)
    • D. \(a < 0,b > 0,c < 0,d < 0\)
  • Câu 12:

    Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A. \(\ln (ab) = \ln a + \ln b.\)
    • B. \(\ln (ab) = \ln a . \ln b.\)
    • C. \(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}.\)
    • D. \(\ln \frac{a}{b} = \ln b - \ln a.\)
  • Câu 13:

    Tìm các nghiệm của phương trình \({3^{x - 1}} = 27.\)

    • A. x=9
    • B. x=3
    • C. x=4
    • D. x=10
  • Câu 14:

    Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức \(s(t) = s(0){.2^t},\) trong đó \(s(0)\) là số lượng vi khuẩn A  lúc ban đầu, \(s(t)\) là số lượng vi khuẩn A có sau t (phút). Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?

    • A. 48 phút
    • B. 19 phút
    • C. 7 phút
    • D. 12 phút
  • Câu 15:

    Cho biểu thức\(P = \sqrt[4]{{x.\sqrt[3]{{{x^2}.\sqrt {{x^3}} }}}},\) với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A. \(P = {x^{\frac{1}{2}}}\)
    • B. \(P = {x^{\frac{13}{24}}}\)
    • C. \(P = {x^{\frac{1}{4}}}\)
    • D. \(P = {x^{\frac{2}{3}}}\)
  • Câu 16:

    Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A. \({\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + 3{\log _2}a - {\log _2}b\)
    • B. \({\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a - {\log _2}b\)
    • C. \({\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + 3{\log _2}a + {\log _2}b\)
    • D. \({\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a + {\log _2}b\)
  • Câu 17:

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 1} \right) < {\log _{\frac{1}{2}}}(2x - 1).\)

    • A. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
    • B. \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)
    • C. \(S = \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
    • D. \(S = \left( { - 1;2} \right)\)
  • Câu 18:

    Tính đạo hàm của hàm số \(\ln \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right).\)  

    • A. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\)
    • B. \(y' = \frac{1}{{1 + \sqrt {x + 1} }}\)
    • C. \(y' = \frac{1}{{\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\)
    • D. \(y' = \frac{2}{{\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\)
  • Câu 19:

    Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \(y = {a^x},\,\,y = {b^x},\,\,y = {c^x}\) được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

     

    • A. \(a < b < c\)
    • B. \(a < c< b\)
    • C. \(b < c<a\)
    • D. \(c<a<b\)
  • Câu 20:

    Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình \({6^x} + (3 - m){2^x} - m = 0\) có nghiệm thuộc khoảng (0;1).

    • A. [3;4]
    • B. [2;4]
    • C. (2;4)
    • D. (3;4)
  • Câu 21:

    Xét các số thực a, b thỏa mãn \(a>b>1\). Tìm giá trị nhỏ nhất \(P_{min}\) của biểu thức \(P = \log _{\frac{a}{b}}^2\left( {{a^2}} \right) + 3{\log _b}\left( {\frac{a}{b}} \right).\) 

    • A. \(P_{min}=19\)
    • B. \(P_{min}=13\)
    • C. \(P_{min}=14\)
    • D. \(P_{min}=15\)
  • Câu 22:

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = c{\rm{os}}\,{\rm{2x}}{\rm{.}}\) 

    • A. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{2}{\rm{sin}}\,{\rm{2x}}\,{\rm{ + }}\,{\rm{C}}\)
    • B. \(\int {f(x)dx} = - \frac{1}{2}{\rm{sin}}\,{\rm{2x}}\,{\rm{ + }}\,{\rm{C}}\)
    • C. \(\int {f(x)dx} = 2{\rm{sin}}\,{\rm{2x}}\,{\rm{ + }}\,{\rm{C}}\)
    • D. \(\int {f(x)dx} = - 2{\rm{sin}}\,{\rm{2x}}\,{\rm{ + }}\,{\rm{C}}\)
  • Câu 23:

    Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên đoạn \([1;2]\), \(f(1)=1\) và \(f(2)=2\). Tính \(I = \int\limits_1^2 {f'(x)dx}\).

    • A. I=1
    • B. I=-1
    • C. I=3
    • D. \(I=\frac{7}{2}\)
  • Câu 24:

    Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của của hàm số \(f(x) = \,\frac{1}{{x - 1}}\) và \(F(2)=1.\) Tính \(F(3).\)

    • A. \(F(3) = \ln 2 - 1\)
    • B. \(F(3) = \ln 2 + 1\)
    • C. \(F(3) =\frac{1}{2}\)
    • D. \(F(3) = \frac{7}{4}\)
  • Câu 25:

    Cho \(\int\limits_0^4 {f(x)dx} = 16.\)  Tính \(I = \int\limits_0^2 {f(2x)dx} .\)

    • A. I=32
    • B. I=8
    • C. I=16
    • D. I=4
  • Câu 26:

    Biết \(\int\limits_3^4 {\frac{{dx}}{{{x^2} + x}}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5,\) với a, b, c là các số nguyên. Tính \(S=a+b+c.\)

    • A. S=6
    • B. S=2
    • C. S=-2
    • D. S=0
  • Câu 27:

    Cho hình thang cong (H) giới hạn bới các đường \(y = {e^x},y = 0,x = 0\) và \(x = \ln 4\). Đường thẳng \(x = k\left( {0 < k < \ln 4} \right)\) chia (H) thành hai phần có diện tích là \({S_1},{S_2}\) và như hình vẽ bên. Tìm \(x = k\) để \({S_1} = 2{S_2}\)

    • A. \(k = \frac{2}{3}\ln 4\)
    • B. \(k =ln2\)
    • C. \(k = ln\frac{8}{3}\)
    • D. \(k = ln3\)
  • Câu 28:

    Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng( như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

    • A. 7.862.000 đồng
    • B. 7.653.000 đồng
    • C. 7.128.000 đồng
    • D. 7.826.000 đồng
  • Câu 29:

    Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

    • A. Phần thực là -4 và phần ảo là 3.
    • B. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i.
    • C. Phần thực là 3 và phần ảo là -4.
    • D. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i.
  • Câu 30:

    Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = i(3i + 1).\)

    • A. \(\overline z = 3 - i\)
    • B. \(\overline z = -3 + i\)
    • C. \(\overline z = 3 + i\)
    • D. \(\overline z = -3 - i\)
  • Câu 31:

    Tính môđun của số phức thoả mãn \(z(2 - i) + 13i = 1.\)

    • A. \(\left| z \right| = \sqrt {34} .\)
    • B. \(\left| z \right| = 34\)
    • C. \(\left| z \right| = \frac{{5\sqrt {34} }}{3}\)
    • D. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {34} }}{3}\)
  • Câu 32:

    Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4{z^2} - 16z + 17 = 0.Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức {\rm{w}} = i{z_0}?

    • A. \({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right).\)
    • B. \({M_1}\left( {-\frac{1}{2};2} \right).\)
    • C. \({M_1}\left( {-\frac{1}{4};1} \right).\)
    • D. \({M_1}\left( {\frac{1}{4};1} \right).\)
  • Câu 33:

    Cho số phức \(z = a + bi(a,b \in \mathbb{R})\) thoả mãn \((1 + i)z + 2\overline z = 3 + 2i.\) Tính \(P=a+b.\)

    • A. \(P=\frac{1}{2}\)
    • B. \(P=1\)
    • C. \(P=-1\)
    • D. \(P=-\frac{1}{2}\)
  • Câu 34:

    Xét số phức \(z\) thoả mãn \((1 + 2i)\left| z \right| = \frac{{\sqrt {10} }}{z} - 2 + i.\)Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A. \(\frac{3}{2} < z < 2.\)
    • B. \(\left| z \right| > 2.\)
    • C. \(\left| z \right| < \frac{1}{2}\,.\)
    • D. \(\frac{1}{2} < \left| z \right| < \frac{3}{2}.\)
  • Câu 35:

    Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bẳng a^3. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

    • A. \(h = \frac{{\sqrt 3 a}}{6}\)
    • B. \(h = \frac{{\sqrt 3 a}}{2}\)
    • C. \(h = \frac{{\sqrt 3 a}}{3}\)
    • D. \(h = \sqrt3a\)
  • Câu 36:

    Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?

    • A. Tứ diện đều
    • B. Bát diện đều
    • C. Hình lập phương
    • D. Lăng trụ lục giác đều
  • Câu 37:

    Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC.

    • A. V=3
    • B. V=4
    • C. V=6
    • D. V=5
  • Câu 38:

    Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh \(AC = 2\sqrt 2\). Biết \(AC'\) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 và \(AC'=4.\) Tính thể tích V của khối đa diện \(ABC.{A^'}{B^'}{C^'}.\)

    • A. \(V = \frac{8}{3}\)
    • B. \(V = \frac{16}{3}\)
    • C. \(V = \frac{8\sqrt3}{3}\)
    • D. \(V = \frac{16\sqrt3}{3}\)
  • Câu 39:

    Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng \(15\pi\). Tính thể tích V của khối nón (N).

    • A. \(V = 12\pi\)
    • B. \(V = 20\pi\)
    • C. \(V = 36\pi\)
    • D. \(V = 60\pi\)
  • Câu 40:

    Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.

    • A. \(V = \frac{{\pi {a^2}h}}{9}\)
    • B. \(V = \frac{{\pi {a^2}h}}{3}\)
    • C. \(V =3\pi a^2h\)
    • D. \(V =\pi {a^2}h\)
  • Câu 41:

    Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = a,AD = 2a,AA' = 2a.\) Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện \(ABB'C'.\)

    • A. \(R = 3a\)
    • B. \(R = \frac{3a}{4}\)
    • C. \(R =\frac{ 3a}{2}\)
    • D. \(R = 2a\)
  • Câu 42:

    Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY.

    • A. \(V = \frac{{125\left( {1 + \sqrt 2 } \right)\pi }}{6}\)
    • B. \(V = \frac{{125\left( {5 + 2\sqrt 2 } \right)\pi }}{{12}}\)
    • C. \(V = \frac{{125\left( {5 + 4\sqrt 2 } \right)\pi }}{{24}}\)
    • D. \(V = \frac{{125\left( {2 + \sqrt 2 } \right)\pi }}{4}\)
  • Câu 43:

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A(3; - 2;3),\,\,B( - 1;2;5)\). Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB?

    • A. I(-2;2;1)
    • B. I(1;0;4)
    • C. I(2;0;8)
    • D. I(2;-2;-1)
  • Câu 44:

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2 + 3t\,\,\,\,(t \in\mathbb{R} )\\ z = 5 - t \end{array} \right.\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

    • A. \(\,\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;3; - 1} \right).\)
    • B. \(\,\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1;3; - 1} \right).\)
    • C. \(\,\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1; - 3; - 1} \right).\)
    • D. \(\,\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;2;5} \right).\)
  • Câu 45:

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A(1;0;0),\,\,B(0; - 2;0)\) và \(C(0;0;3)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?

    • A. \(\,\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{1} = 1.\)
    • B. \(\,\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{1} + \frac{z}{3} = 1.\)
    • C. \(\,\frac{x}{1} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1.\)
    • D. \(\,\frac{x}{3} + \frac{y}{1} + \frac{z}{{ - 2}} = 1.\)
  • Câu 46:

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm \(I(1;2;-1)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \((P):\,x - 2y - 2z - 8 = 0\,?\) 

    • A. \((x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 1)^2} = 3\)
    • B. \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 1)^2} = 3\)
    • C. \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 1)^2} = 3\)
    • D. \({(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 1)^2} = 9\)
  • Câu 47:

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \((P):\,3x - 3y + 2z + 6 = 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A. d cắt và không vuông góc với (P)
    • B. d vuông góc với (P)
    • C. d song song với (P)
    • D. d nằm trong (P)
  • Câu 48:

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A( - 2;3;1)\) và \(B(5; - 6; - 2)\). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số \(\frac{AM}{BM}\).

    • A. \(\frac{AM}{BM}=\frac{1}{2}\)
    • B. \(\frac{AM}{BM}=2\)
    • C. \(\frac{AM}{BM}=\frac{1}{3}\)
    • D. \(\frac{AM}{BM}=3\)
  • Câu 49:

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1},\,\,{d_2}:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}.\)

    • A. \((P):\,2x - 2z + 1 = 0\)
    • B. \((P):\,2y - 2z + 1 = 0\)
    • C. \((P):\,2x - 2y + 1 = 0\)
    • D. \((P):\,2y - 2z - 1 = 0\)
  • Câu 50:

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xét các điểm \(A(0;0;1),\,B(m;0;0),\,\)\(C(0;n;0)\) và \(D(1;1;1)\) với \(m > 0,\,n > 0\) và \(m + n = 1.\) Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó.

    • A. \(R = 1.\)
    • B. \(R = \frac{\sqrt2}{2}\)
    • C. \(R = \frac{3}{2}\)
    • D. \(R = \frac{\sqrt3}{2}\)