Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Đề kiểm tra online chuyên đề 1
20 câu 45 phút 348
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Tính đơn điệu của hàm số 6 câu 30%
  • Cực trị của hàm số 6 câu 30%
  • Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 4 câu 20%
  • Tiệm cận 3 câu 15%
  • Bài toán thực tế ứng dụng đạo hàm 1 câu 5%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Đề kiểm tra online chuyên đề 1” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 45 phút Số câu hỏi: 20 câu Số lượt thi: 348

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 45 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng 

    • A. Hàm số f(x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \(f'(x)\leq 0 \ \forall x\in (a;b)\)
    • B. Nếu \(f'(x)\leq 0 \ \forall x\in (a;b)\) thì hàm số f(x) nghịch biến trên (a;b) 
    • C. Hàm số y= f(x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \(f'(x)< 0 \ \forall x\in (a;b)\)
    • D. Nếu \(f'(x)< 0 \ \forall x\in (a;b)\) thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên (a;b)
  • Câu 2:

    Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

    Phát biểu nào sau đây là đúng

    • A. Hàm số đồng biến trên\(( - \infty ;0) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (0;1)
    • B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ;1);\left( {0; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (0;1)
    • C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \((- \infty ;0);\left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (0; 1)
    • D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R} \setminus \left( {0;1} \right)\) và nghịch biến trên (0; 1)
  • Câu 3:

    Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

    Phát biểu nào sau đây là đúng

    • A. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ; - 1);\left( {11; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 11)
    • B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ; - 1);\left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 0); (0; 1)
    • C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ; - 1);\left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 1)
    • D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ; - 1) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 0); (0; 1)
  • Câu 4:

    Hàm số f(x) có đạo hàm \(f'(x) = {x^2}(x + 2)\) Phát biểu nào sau đây là đúng

    • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right);\left( {0; + \infty } \right)\)
    • B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0)
    • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right);\left( {0; + \infty } \right)\)
    • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-2 ;+\infty )\)
  • Câu 5:

    Hàm số  \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 4\)  đồng biến trên khoảng nào sau đây:     
     

    • A. (-2;0)
    • B. (-3;0)
    • C. \((-\infty ;-2)\)​ 
    • D. \((0;+\infty )\)
  • Câu 6:

    Cho hàm số \(y = \frac{{mx - 3}}{{x + 1}}\). Tập hợp giá trị m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định là

    • A. \(\mathbb{R}\setminus {-3}\)
    • B. \((-3;+\infty )\)
    • C. \((-\infty ;-3)\)
    • D. \(\left \{ 3 \right \}\)
  • Câu 7:

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng

    • A. Nếu x0 là nghiệm của f'(x) = 0 thì hàm số f(x) đạt cực trị tại x0
    • B. Nếu hàm số f(x) đạt cực trị tại x0 thì hàm số có đạo hàm tại x0
    • C. Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó không có đạo hàm.
    • D. Nếu hàm số f(x) đạt cực trị tại x0 thì f'(x0) = 0
  • Câu 8:

    Hàm số f(x) có đạo hàm \(f'(x) = {x^2}{(x + 1)^2}\). Số cực trị của hàm số là

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 0
    • D. 3
  • Câu 9:

    Hàm số f(x) có đạo hàm \(f'(x) = {x^2}{(x + 1)^2}(x + 2).\) Phát biểu nào sau đây là đúng

    • A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2 
    • B.  Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2, x = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = - 1
    • C. Hàm số đạt cực đại tại x = -2, x = 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x =-1
    • D. Hàm số không có cực trị.
  • Câu 10:

    Giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) là:

    • A. -1
    • B. 1
    • C. 0
    • D. 4
  • Câu 11:

    Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Phát biểu nào là đúng?

     

    • A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1 và đạt cực đại tại x = 3
    • B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0
    • C. Giá trị cực đại của hàm số là -2
    • D. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và đạt cực tiểu tại x = 0
  • Câu 12:

    Điểm cực đại  của  đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^4} - 2{x^2} - 3\) là:

    • A. (0;-3)
    • B. 0
    • C. \((\sqrt{-2};-5);(\sqrt{2};-5)\)
    • D. -3
  • Câu 13:

    Cho hàm số có bảng biến thiên sau

    Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

    • A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y=-1, y=1
    • B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là x=-1,x=1
    • C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
    • D. Đồ thị hàm số có có tiệm cận đứng.
  • Câu 14:

    Cho hàm số  \(y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}.\) Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 0
    • D. Không thể xác định được
  • Câu 15:

    Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\). Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số có tọa độ là: 

    • A. (-1;2)
    • B. \((\frac{3}{2};2)\)
    • C. (2; -1)
    • D. \((-1;\frac{3}{2})\)
  • Câu 16:

    Cho hàm số \(y = {x^3} + 5x + 7.\) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-5; 0] là:

    • A. 7
    • B. -143
    • C. 6
    • D. 8
  • Câu 17:

    Cho hàm số có bảng biến thiên sau

    Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

    • A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
    • B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1
    • C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1 và 1
    • D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 1
  • Câu 18:

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x - \frac{4}{3}{\sin ^3}x\) trên khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) bằng: 

    • A. \(-\frac{1}{3}\)
    • B. 1
    • C. \(\frac{1}{3}\)
    • D. -3
  • Câu 19:

    Cho biểu thức \(A = \frac{{2xy}}{{{x^2} + {y^2}}},\) với \(x, y\neq 0\) Giá trị nhỏ nhất của A bằng:

    • A. 1
    • B. 0
    • C. -1
    • D. Không có giá trị nhỏ nhất
  • Câu 20:

    Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông và thể tích khối hộp được tạo thành là 8 dm3 Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế để diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất là 

    • A. \(2\sqrt[3]{2}\)
    • B. 2
    • C. 4
    • D. Không có giá trị nhỏ nhất