Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị HS
20 câu 45 phút 211
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Hàm số bậc 3 15 câu 75%
  • Hàm số bậc 4 1 câu 5%
  • Hàm số phân thức 2 câu 10%
  • Sự tương giao giữa các đồ thị hàm số 2 câu 10%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị HS” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế
Thời gian: 45 phút Số câu hỏi: 20 câu Số lượt thi: 211

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 45 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số đồng biến trên (1;2)

    • A. (1), (2) và (4)
    • B. (1) và (3)
    • C. (3) và (2)
    • D. (4) và (3)  
  • Câu 2:

    Cho hàm số có đồ thị dưới đây

    Phát biểu nào sau đây là đúng

    • A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 1)
    • B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) ; \left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 1)
    • C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) và đồng biến trên (-1; 1)
    • D. Hàm số nghịch biến trên R \ (-1; 1)
  • Câu 3:

    Cho hàm số có đồ thị dưới đây 

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • A. Giá trị cực đại của hàm số là x = - 1
    • B. Giá trị lớn nhất  của hàm số là 4
    • C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 1
    • D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1 và đạt cực đại tại x = 0
  • Câu 4:

    Quan sát các đồ thị và cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

    • A. Hàm số có đồ thị (1) đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
    • B. Hàm số có đồ thị (2) đồng biến trên R
    • C. Hàm số có đồ thị (3) nghịch biến trên R
    • D. Hàm số có đồ thị (4) nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right);\left( {0;1} \right)\)
  • Câu 5:

    Đồ thị dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số đã chỉ ra trong các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?

    • A. y=-x3
    • B. y=x3
    • C. y=x4
    • D. y=-x2
  • Câu 6:

    Đồ thị dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số đã chỉ ra trong các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?

    • A. \(y = x{\left( {x - 3} \right)^2}.\)
    • B. \(y = {x^4} - 9{x^2}\)
    • C. \(y = \frac{{x(x - 3)}}{{x - 1}}\)
    • D. \(y = - x{\left( {x - 3} \right)^2}.\)
  • Câu 7:

    Điều kiện để đồ thị hàm số bậc ba \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d,a \ne 0\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là

    • A. \(\left\{ \begin{array}{l} {b^2} - 3{\rm{a}}c > 0\\ {y_{C{\rm{D}}}}.{y_{CT}} > 0 \end{array} \right.\)
    • B. \(\left\{ \begin{array}{l} {b^2} - 3{\rm{a}}c < 0\\ {y_{C{\rm{D}}}}.{y_{CT}} < 0 \end{array} \right.\)
    • C. \(\left\{ \begin{array}{l} {b^2} - 3{\rm{a}}c < 0\\ {y_{C{\rm{D}}}}.{y_{CT}} > 0 \end{array} \right.\)
    • D. \(\left\{ \begin{array}{l} {b^2} - 3{\rm{a}}c > 0\\ {y_{C{\rm{D}}}}.{y_{CT}} < 0 \end{array} \right.\)
  • Câu 8:

     Cho đồ thị hàm số sau. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

    • A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(x=-\frac{3}{2}\) đường tiệm cận ngang \(y=\frac{1}{2}\)
    • B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(y=\frac{1}{2}\) đường tiệm cận ngang \(x=-\frac{3}{2}\)
    • C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận, đó là \(x=-\frac{3}{2}\)
    • D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận, đó là \(y=\frac{1}{2}\)
  • Câu 9:

    Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

    • A. \(y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} + 1\)
    • B. \(y = - {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} + 1\)
    • C. \(y = - {x^4} + 2{{\rm{x}}^2} + 1\)
    • D. \(y = {x^4} + 2{{\rm{x}}^2} + 1\)
  • Câu 10:

    Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x + 1\) và đường thẳng y = 1 là:

    • A. 0
    • B. 1
    • C. -1
    • D. 2
  • Câu 11:

    Tìm hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^4-x^2-2\) và trục hoành.

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 12:

    Các số a, b, c cần thỏa mãn điều kiện gì dưới đây để đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có hình dạng như sau

    • A. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3{\rm{a}}c > 0 \end{array} \right.\)
    • B. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ {b^2} - 3{\rm{a}}c > 0 \end{array} \right.\)
    • C. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3{\rm{a}}c < 0 \end{array} \right.\)
    • D. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ {b^2} - 3{\rm{a}}c < 0 \end{array} \right.\)
  • Câu 13:

    Giá trị a, b, c để hàm số \(y = a{x^3} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới đây là. 

    • A. a=1, b=3, c=0
    • B. a=1, b=-3, c=0
    • C. a=-1,b=3,c=0
    • D. a=-1,b=-3,c=0
  • Câu 14:

    Giá trị a, b để hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x - 1}}\) có đồ thị như hình dưới đây là

    • A. a=-1, b=2
    • B. a=1. b=-2
    • C. a=-1, b=-2
    • D. a=1, b=2
  • Câu 15:

    Giá trị a, b, c để hàm số \(y = a{x^3} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới đây là.

    • A. a =  - 1,b =  - 3,c = 2.
    • B. a =  - 1,b = 3,c = 2.
    • C. a = 1,b =  - 3,c = 2.
    • D. a = 1,b = 3,c = 2.
  • Câu 16:

    Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình dưới đây. 

    Trong các đồ thị ở các phương án A, B, C, D đồ thị nào là đồ thị của hàm số y =|f(x)|

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 17:

    Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình dưới đây

    Trong các đồ thị ở các phương án A, B, C, D đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = f(|x|)

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 18:

    Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình dưới đây. 

    Trong các đồ thị ở các phương án A, B, C, D đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = |f(|x|)|

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 19:

    Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình dưới đây. 

    Giá trị m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(|x|) tại 2 điểm phân biệt là.

    • A. m =  - 2,m > 2
    • B. m =  - 2,m = 2
    • C. m \(\geq\) 2
    • D. m \(\geq\) -2
  • Câu 20:

    Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình dưới đây. 

    Giá trị m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y=|f(|x|)| tại 4 điểm phân biệt là.

    • A. - 2 < m < 2
    • B. m=2
    • C. m=0
    • D. m=2, m=0