Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online Đề thi thử nghiệm môn Vật lí kì thi THPT QG 2017
20 câu 25 phút 102
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Dao động điều hòa 2 câu 10%
  • Con lắc lò xo 1 câu 5%
  • Con lắc đơn 1 câu 5%
  • Dao động tắt dần – Dao động cưỡng bức 1 câu 5%
  • Tổng hợp dao động 1 câu 5%
  • Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 2 câu 10%
  • Sóng dừng 1 câu 5%
  • Sóng âm 1 câu 5%
  • Đại cương về dòng điện xoay chiều 4 câu 20%
  • Các mạch điện xoay chiều 1 câu 5%
  • Công suất dòng điện xoay chiều 1 câu 5%
  • Máy phát điện xoay chiều 1 câu 5%
  • Mạch dao động LC 1 câu 5%
  • Tán sắc ánh sáng 1 câu 5%
  • Giao thoa ánh sáng 1 câu 5%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online Đề thi thử nghiệm môn Vật lí kì thi THPT QG 2017” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 25 phút Số câu hỏi: 20 câu Số lượt thi: 102

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 25 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)\) , trong đó \(\omega\)  có giá trị dương. Đại lượng \(\omega\)  gọi là

    • A. biên độ dao động
    • B. chu kì của dao động  
    • C. tần số góc của dao động
    • D. pha ban đầu của dao động
  • Câu 2:

    Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là k. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

    • A. \(2\lambda\)
    • B. \(\frac{\lambda}{2}\)
    • C. \(\lambda\)
    • D. \(\frac{\lambda}{4}\)
  • Câu 3:

    Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

    • A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
    • B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
    • C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
    • D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần
  • Câu 4:

    Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc \(\omega\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

    • A. \(\frac{{U\omega }}{{{C^2}}}\)
    • B. \(U\omega.C^{2}\)
    • C. \(U\omega.C\)
    • D. \(\frac{{U }}{{{\omega.C}}}\)
  • Câu 5:

    Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra bằng

     

    • A. \(\frac{p}{60n}\)
    • B. \(2pn\)
    • C. \(\frac{pn}{60}\)
    • D. \(pn\)
  • Câu 6:

    Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

    • A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
    • B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
    • C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
    • D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
  • Câu 7:

    Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 311cos\left( {100\pi t + \pi })\ (V). Giá trị cực đại của điện áp này bằng

    • A. 622V
    • B. 220V
    • C. 311V
    • D. 440V
  • Câu 8:

    Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình \(x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)\) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

    • A. \(\frac{1}{2}m\omega {A^2}\)
    • B. \(\frac{1}{2}k{A^2}\)
    • C. \(\frac{1}{2}m\omega {x^2}\)
    • D. \(\frac{1}{2}k{x^2}\)
  • Câu 9:

    Sóng cơ truyền được trong các môi trường

    • A. khí, chân không và rắn
    • B. lỏng, khí và chân không
    • C. chân không, rắn và lỏng
    • D. rắn, lỏng và khí
  • Câu 10:

    Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng

    • A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.
    • B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây.
    • C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.
    • D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây.
  • Câu 11:

    Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau \(\pi/2\)  , với biên độ Avà A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là

    • A. \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|}\)
    • B. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2}\)
    • C. \({A_1} + {A_2}\)
    • D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
  • Câu 12:

    Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha  so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là

    • A. 1.
    • B. 0,87
    • C. 0,5
    • D. 0,71
  • Câu 13:

    Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

    • A. 48 cm
    • B. 18 cm
    • C. 36 cm
    • D. 24 cm
  • Câu 14:

    Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 90 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0 , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,50 và 2,5n cm. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm bằng

    • A. 37 cm/s.
    • B. 31 cm/s.
    • C. 25 cm/s.
    • D. 43 cm/s.
  • Câu 15:

    Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 \(\Omega\), cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{{0,8}}{\pi }\) H và tụ điện có điện dung \(\frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

    • A. 2,2A
    • B. 4,4A
    • C. 3,1A
    • D. 6,2A
  • Câu 16:

    Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và \(\lambda\) . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của \(\lambda\) gần nhất với giá trị nào sau đây?

    • A. 250 nm
    • B. 390 nm
    • C. 450 nm
    • D. 590 nm
  • Câu 17:

    Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s , chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t =  0,9 s , gia tốc của chất điểm có giá trị bằng

    • A. 14,5 cm/s2
    • B. 57,0 cm/s2
    • C. 5,70 cm/s2
    • D. 1,45 cm/s2
  • Câu 18:

    Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }\) H. Khi f = 50 Hz hoặc f = 200 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4 A. Điều chỉnh f để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng

    • A. 0,75A
    • B. 0,5A
    • C. 1A
    • D. 1,25A
  • Câu 19:

    Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?

    • A. 37
    • B. 30
    • C. 45
    • D. 22
  • Câu 20:

    Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10-6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng

    • A. 5V
    • B. 5mV
    • C. 50V
    • D. 50mV