Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 32775
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 32777
Cho hàm số \(y = - {x^3} - 6{x^2} + 10\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;-4} \right)\)
- C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - 4;0} \right)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 32778
Hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng K và có đạo hàm là f’(x) trên K. Biết hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số f’(x) trên K. Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị trên K?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 32779
Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({-x^3} + 3{x^2} - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
- A. \(m \in \left\{ {0;4} \right\}\)
- B. \(m \in \left\{ {-4;0} \right\}\)
- C. \(m \in \left\{ {-4;4} \right\}\)
- D. \(m =0\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 32788
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên .
- A. \(m \in \left( {0;\frac{3}{2}} \right]\)
- B. \(m \in \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
- C. \(m \in \left[ {0;\frac{3}{2}} \right]\)
- D. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 32790
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3({m^2} - 1)x\) đạt cực tiểu tại x=2.
- A. \(m = - 1\)
- B. \(m = \pm 1\)
- C. \(m \ne \pm 1\)
- D. \(m = 1\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 32798
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = x + m\sqrt {{x^2} + x + 1}\) có đường tiệm cận ngang.
- A. m=-1
- B. m<0
- C. m>0
- D. \(m = \pm 1\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 32780
Ông A định làm thùng hình trụ từ một mảnh tôn có chu vi 120 cm theo cách dưới đây:
Tính khi đó chiều dài a, chiều rộng b của mảnh tôn để làm được chiếc thùng có thể tích lớn nhất.
- A. a=35; b=25
- B. a=40; b=20
- C. a=50; b=10
- D. a=30; b=30
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 32776
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {\ln x + 3}\).
- A. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
- B. \(D = \left[ {{e^2}; + \infty } \right)\)
- C. \(\left[ {\frac{1}{{{e^3}}}; + \infty } \right)\)
- D. \(D = \left[ { - 3; + \infty } \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 32785
Cho \(a,b\in\mathbb{R}\) thõa mãn \({a^{\frac{{\sqrt 3 }}{2}}} > {a^{\frac{{\sqrt 2 }}{2}}}\) và \({\log _b}\frac{3}{4} < {\log _b}\frac{4}{5}.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A. a>1; 0<b<1
- B. a>1; b>1
- C. 0<a<1; b>1
- D. 0<a<1; 0<b<1
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 32791
Tìm tập nghiệm S của phương trình
- A. \(S = \left\{ {0;1} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {0;2.3^{50}}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {0} \right\}\)
- D. \(S = \mathbb{R}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 32799
Tính đạo hàm của hàm số
- A. \(y' = \frac{{ - 3}}{{2{x^2} + x - 1}}\)
- B. \(y' = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}\)
- C. \(y' = \frac{2}{{2x - 1}} - \frac{1}{{x + 1}}\)
- D. \(y' = \frac{3}{{2{{\rm{x}}^2} - x - 1}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 32794
Rút gọn biểu thức \(P = ({\log _a}b + {\log _b}a + 2)({\log _a}b - {\log _{ab}}b).{\log _b}a - 1.\)
- A. \(P = {\log _b}a\)
- B. \(P =1\)
- C. \(P =0\)
- D. \(P = {\log _a}b\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 32802
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn \({a^2} + 4{b^2} = 12ab.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A. \(\ln (a + 2b) - 2\ln 2 = \ln a + \ln b\)
- B. \(\ln (a + 2b) = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)\)
- C. \(\ln (a + 2b) - 2ln2 = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)\)
- D. \(\ln (a + 2b) + 2ln2 = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 32815
Cho \(x > 0;x \ne 1\) thỏa mãn biểu thức \(\frac{1}{{{{\log }_2}x}} + \frac{1}{{{{\log }_3}x}} + ... + \frac{1}{{{{\log }_{2017}}x}} = M.\) Tìm x.
- A. \(x = \sqrt[M]{{2017!}} - 1\)
- B. \(x = \sqrt[M]{{2018!}}\)
- C. \(x = \sqrt[M]{{2016!}}\)
- D. \(x = \sqrt[M]{{2017!}}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 32792
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=2a; AD=3a, AA’=3a. Gọi E là trung điểm của cạnh B’C’. Tính thể tích V của khối chóp E.BCD.
- A. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
- B. \(V = {a^3}\)
- C. \(V = 3{a^3}\)
- D. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 32772
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 32801
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V, tính thể tích V’ của khối chóp C’.ABC.
- A. \(V' = \frac{1}{2}V\)
- B. \(V' = \frac{1}{6}V\)
- C. \(V' = \frac{1}{3}V\)
- D. \(V' = V\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 32784
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V với đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng qua AC’ và song song với BD cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’; D’. Tính thể tích V’ của khối chóp S.A’B’C’D’.
- A. \(V' = \frac{V}{3}\)
- B. \(V' = \frac{2V}{3}\)
- C. \(V' = \frac{V}{4}\)
- D. \(V' = \frac{V}{2}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 32793
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ điểm A tới (A’BC) bằng \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
- A. \(V = {a^3}\)
- B. \(V = 3{a^3}\)
- C. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 32807
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAC); (SBD) cùng vuông góc với đáy, AB=a; AD=2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng \(a\sqrt 2\) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- A. \(V = \frac{4}{3}{a^3}\)
- B. \(V = 3{a^3}\)
- C. \(V = \frac{1}{3}{a^3}\)
- D. \(V = \frac{2}{3}{a^3}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 32781
Hình chữ nhật ABCD có AD = a; AB = 3a. Tính thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AD.\(V= 9\pi a^{3}\)
- A. \(V = \frac{{9{\pi ^3}}}{4}\)
- B. \(V = \frac{{{\pi ^3}}}{4}\)
- C. \(V = 3\pi {a^2}\)
- D. \(V= 9\pi a^{3}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 32787
Cho tam giác ABC vuông tại A cạnh AB=6, cạnh AC=8, M là trung điểm AC. Tính thể tích V của khối tròn xoay do tam giác BMC quay một vòng quanh cạnh AB tạo thành.
- A. \(V = 98\pi\)
- B. \(V = 106\pi\)
- C. \(V = 96\pi\)
- D. \(V = 86\pi\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 32796
Cho khối nón đỉnh O trục OI, bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng \(\frac{a}{2}\). Mặt phẳng (P) thay đổi luôn 2 luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác ABO. Tìm S là diện tích lớn nhất của tam giác ABO.
- A. \(S = \frac{{{a^2}}}{2}\)
- B. \(S = \frac{{3{a^2}}}{4}\)
- C. \(S = \frac{{3{a^2}}}{8}\)
- D. \(S = \frac{{5{a^2}}}{8}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 32786
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
- A. \(R = \frac{{a\sqrt {21} }}{6}\)
- B. \(R = \frac{{a\sqrt {11} }}{4}\)
- C. \(R = \frac{{2a}}{3}\)
- D. \(R = \frac{{a\sqrt 7 }}{3}\)