-
Câu 1:
Tìm giá trị cực tiểu \(y_{CT}\) của hàm số
-
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
-
Câu 3:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
-
Câu 4:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
Câu 5:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
-
Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R.
-
Câu 7:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^3} + 3{x^2} - 2 = m\) có ba nghiệm thực phân biệt.
-
Câu 8:
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn \({x_1}^2 + {x_2}^2 = 6.\)
-
Câu 9:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
-
Câu 10:
Cho a, b là hai số thực dương khác 1 thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
Câu 11:
Cho biểu thức với Đẳng thức nào sau đây là đúng?
-
Câu 12:
Cho Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
-
Câu 13:
Cho Biểu diễn theo a và b.
-
Câu 14:
Cho Tính giá trị biểu thức
-
Câu 15:
Tìm tập xác định D của hàm số
-
Câu 16:
Tìm tập nghiệm S của phương trình
-
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm đúng \(\forall x \in \mathbb{R}.\)
-
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi , AC=4a, BD=2a. Mặt chéo SBD nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
-
Câu 19:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt bên bằng Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
-
Câu 20:
Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo và độ dài ba kích thước của nó lập thành một cấp số nhân với công bội q= 2. Tính thể tích V của khối hộp hình chữ nhật.
-
Câu 21:
Một hình chóp tứ giác đều có đỉnh trùng với đỉnh của 1 hình nón và các đỉnh còn lại của đáy hình chóp nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Gọi V1 là thể tích khối chóp tứ giác đều, V2 là thể tích của khối nón. Tính tỉ số \(k = \frac{{\pi {V_1}}}{{{V_2}}}\)
-
Câu 22:
Cho khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là a, 2a, 2a. Tính thể tích V của khối cầu.
-
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;0); B(0;1;1); C(2;1;0); D(0;1;3). Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
-
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có Tính khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC.
-
Câu 25:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;1;1);B(2;1;-1);C(0;4;6). Điểm M di động trên trục hoành Ox. Tìm tọa độ điểm M để đạt giá trị nhỏ nhất.