Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online Đề thi thử môn Toán Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
25 câu 45 phút 189
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Tính đơn điệu của hàm số 3 câu 12%
  • Cực trị của hàm số 2 câu 8%
  • Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2 câu 8%
  • Hàm số bậc 3 1 câu 4%
  • Sự tương giao giữa các đồ thị hàm số 1 câu 4%
  • Mặt nón, hình nón, khối nón 1 câu 4%
  • Mặt cầu, diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu 1 câu 4%
  • Lũy thừa - hàm số lũy thừa và hàm số mũ 2 câu 8%
  • Giải phương trình mũ và bất phương trình mũ dùng phương pháp đặt ẩn phụ. 1 câu 4%
  • Logarit và hàm số Logarit 4 câu 16%
  • Giải phương trình và bất phương trình Logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số. 1 câu 4%
  • Tích có hướng và ứng dụng 1 câu 4%
  • Xác định điểm thỏa điều kiện cho trước 1 câu 4%
  • Tính thể tích khối đa diện bằng cách trực tiếp 3 câu 12%
  • Khoảng cách và góc trong không gian 1 câu 4%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online Đề thi thử môn Toán Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 45 phút Số câu hỏi: 25 câu Số lượt thi: 189

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 45 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Tìm giá trị cực tiểu \(y_{CT}\) của hàm số  $y = {x^3} - 3{x^2} + 4.$

     

    • A. \(${y_{CT}} = 1$\)  
    • B. \(${y_{CT}} = 0$\)
    • C. \(${y_{CT}} = 4$\)
    • D. \(${y_{CT}} = 2$\)
  • Câu 2:

    Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn \left[ { - 1;3} \right] và có bảng biến thiên:

    Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

    • A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng -1
    • B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng -2
    • C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng 3
    • D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng 2
  • Câu 3:

    Hàm số y = 3{x^4} + 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

     

    • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\) 
    • B. \(\left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right)\)
    • C. \(\left( { - \frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
    • D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • Câu 4:

    Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = {e^x}(x - 1) - {x^2} trên đoạn \left[ {0;2} \right]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. \(M + m = {e^2} - 6\) 
    • B. \(M + m = {e^2} - {\ln ^2}2 + \ln 4\)
    • C. \(M + m = {e^2} - {\ln ^2}2 + \ln 4 - 8\)
    • D. \(M + m = {e^2} - {\ln ^2}2 + \ln 4 - 6\)
  • Câu 5:

    Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

    • A. \(y = - {x^3} + 3x + 2\) 
    • B. \(y = {x^3} + 3x + 2\)
    • C. \(y = {x^3} - 3x + 2\) 
    • D. \(y = - {x^3} - 3x + 2\)
  • Câu 6:

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = {x^3} - m{x^2} + 3x + 4 đồng biến trên R.

    • A. \(- 2 \le m \le 2\)
    • B.  \(- 3 \le m \le 3\)
    • C. \(m \ge 3\) 
    • D. \(m \le - 3\)
  • Câu 7:

    Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^3} + 3{x^2} - 2 = m\) có ba nghiệm thực phân biệt.

     

    • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) 
    • B. (- 2;2) 
    • C. (-2;0) 
    • D. (0;2)
  • Câu 8:

    Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = {x^3} - 3{x^2} + mx - 1 có hai điểm cực trị thỏa mãn \({x_1}^2 + {x_2}^2 = 6.\) 

    • A. m = -1
    • B. m = 3
    • C. m = 1 
    • D. m = -3
  • Câu 9:

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = \frac{{\left( {2{m^2} - 1} \right)\tan x}}{{{{\tan }^2}x + \tan x + 1}} nghịch biến trên khoảng  \left( {0;\frac{\pi }{4}} \right).

    • A. \(- \frac{1}{{\sqrt 2 }} \le m \le \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) 
    • B. \(m < - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) hoặc \(m > \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
    • C. \(- \frac{1}{{\sqrt 2 }} < m < \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) 
    • D. \(0 < m < \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • Câu 10:

    Cho a, b là hai số thực dương khác 1 thỏa mãn {a^{\frac{3}{4}}} < {a^{\frac{4}{5}}};\,{\log _b}\frac{6}{5} < {\log _b}\frac{5}{4}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. a > 1; b > 1
    • B. 0 < a < 1; b > 1
    • C. 0 < a < 1;0 < b < 1
    • D. a > 1; 0 < b < 1
  • Câu 11:

    Cho biểu thức Q = \sqrt {{a^4}\sqrt[3]{{{a^2}}}} với 0 < a \ne 1. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

    • A. \(Q = {a^{\frac{5}{4}}}\)  
    • B.  \(Q = {a^{\frac{5}{2}}}\) 
    • C. \(Q = {a^{\frac{7}{3}}}\) 
    • D. \(Q = {a^{\frac{8}{3}}}\)
  • Câu 12:

    Cho a > 0;a \ne 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

     

    • A. Hàm số \(y = {a^x}\) với a >1 nghịch biến trên tập R.
    • B. Hàm số \(y = {a^x}\) với 0 < a < 1 đồng biến trên tập R.
    • C. Đồ thị hàm số \(y = {a^x};y = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^x}\) luôn nằm phía trên trục hoành.
       
    • D. Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\) nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^x}\) nằm phía dưới trục hoành.
  • Câu 13:

    Cho {\log _3}2 = a;\,{\log _3}5 = b Biểu diễn {\log _9}500 theo a và b.

    • A. \({\log _9}500 = 6a + 4b\) 
    • B. \({\log _9}500 = 4a + 6b\)  
    • C. \({\log _9}500 = \frac{3}{2}a + b\) 
    • D. \({\log _9}500 = a + \frac{3}{2}b\)
  • Câu 14:

    Cho {\log _2}x = \frac{1}{2}. Tính giá trị biểu thức P = \frac{{{{\log }_2}4x + {{\log }_2}\frac{x}{2}}}{{{x^2} - {{\log }_{\sqrt 2 }}x}}.

    • A. \(P = \frac{4}{7}\) 
    • B. P = 1 
    • C. \(P = \frac{8}{7}\) 
    • D. P = 2
  • Câu 15:

    Tìm tập xác định D của hàm số y = {x^{ - 2016}} - {\log _2}(x + 2017).

     

    • A. \(D = \left( { - 2017; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\) 
    • B. \(D = \left( { - 2017; + \infty } \right)\)
       
    • C. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\) 
    • D. \(D= ( - 2017;0)\)
  • Câu 16:

    Tìm tập nghiệm S của phương trình {5^{2x}} - {6.5^{x + 1}} + 125 = 0.

    • A. \(S = \left\{ {2;1} \right\}\)
    • B.  \(S = \left\{ 1 \right\}\)
    • C.  \(S = \left\{ 2 \right\}\)
    • D. \(S = \emptyset\)
  • Câu 17:

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m để phương trình {\log _2}(3{x^2} - 2mx - {m^2} - 2m + 4) > 1 + {\log _2}({x^2} + 2) có nghiệm đúng \(\forall x \in \mathbb{R}.\)

    • A. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\left( {0; + \infty } \right)\) 
    • B. \(m \in \left( { - 1;0} \right)\)
    • C.  \(m \in \left( {0;1} \right)\) 
    • D. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • Câu 18:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi , AC=4a, BD=2a. Mặt chéo SBD nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SB = a\sqrt 3 ;\,SD = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

    • A. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
    • B. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
    • C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
    • D. \(V = 2{a^3}\sqrt 3\)
  • Câu 19:

    Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt bên bằng \frac{{\sqrt 2 }}{2}. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

     

    • A. \(V = \frac{4}{3}\) 
    • B. \(V = \frac{1}{3}\) 
    • C. \(V = \frac{2}{3}\)
    • D. V = 4
  • Câu 20:

    Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d = \sqrt {21}  và độ dài ba kích thước của nó lập thành một cấp số nhân với công bội q=  2. Tính thể tích V của khối hộp hình chữ nhật.

    • A. \(V = 8\) 
    • B. \(V = 6\)
    • C.  \(V =\frac{4}{3}\)
    • D. \(V =\frac{8}{3}\)
  • Câu 21:

    Một hình chóp tứ giác đều có đỉnh trùng với đỉnh của 1 hình nón và các đỉnh còn lại của đáy hình chóp nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Gọi V1 là thể tích khối chóp tứ giác đều, V2 là thể tích của khối nón. Tính tỉ số \(k = \frac{{\pi {V_1}}}{{{V_2}}}\)

    • A. \(k = \frac{1}{6}\)
    • B.  \(k = \frac{1}{2}\)
    • C. \(k =2\)
    • D. \(k =6\)
  • Câu 22:

    Cho khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là a, 2a, 2a. Tính thể tích V của khối cầu.

    • A. \(V = \frac{{9\pi {a^3}}}{2}\) 
    • B. \(V = 36\pi {a^3}\)
    • C. \(V = \frac{{9\pi {a^2}}}{2}\)
    • D. \(V = 18\pi {a^3}\)
  • Câu 23:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;0); B(0;1;1); C(2;1;0); D(0;1;3). Tính thể tích V của tứ diện ABCD.

    • A. V = 4
    • B. V = 4/3
    • C. V = 1/3
    • D. V = 2/3
  • Câu 24:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3; - 1;2);\,B(0;1;1);\,C( - 3;6;0). Tính khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC.

    • A. \(d = \frac{1}{2}\)
    • B. \(d = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) 
    • C. \(d = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
    • D. \(d = 2\)
  • Câu 25:

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;1;1);B(2;1;-1);C(0;4;6). Điểm M di động trên trục hoành Ox. Tìm tọa độ điểm M để P = \left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| đạt giá trị nhỏ nhất.

    • A. M(1;2;2)
    • B. M(1;0;0)
    • C. M(0;1;0)
    • D. M(-1;0;0)