Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 34616
Tìm giá trị cực tiểu \(y_{CT}\) của hàm số
- A. \(${y_{CT}} = 1$\)
- B. \(${y_{CT}} = 0$\)
- C. \(${y_{CT}} = 4$\)
- D. \(${y_{CT}} = 2$\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 34619
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?- A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng -1
- B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng -2
- C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng 3
- D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng 2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 34624
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
- A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right)\)
- C. \(\left( { - \frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 34628
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(M + m = {e^2} - 6\)
- B. \(M + m = {e^2} - {\ln ^2}2 + \ln 4\)
- C. \(M + m = {e^2} - {\ln ^2}2 + \ln 4 - 8\)
- D. \(M + m = {e^2} - {\ln ^2}2 + \ln 4 - 6\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 34631
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
- A. \(y = - {x^3} + 3x + 2\)
- B. \(y = {x^3} + 3x + 2\)
- C. \(y = {x^3} - 3x + 2\)
- D. \(y = - {x^3} - 3x + 2\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 34632
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R.
- A. \(- 2 \le m \le 2\)
- B. \(- 3 \le m \le 3\)
- C. \(m \ge 3\)
- D. \(m \le - 3\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 34644
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^3} + 3{x^2} - 2 = m\) có ba nghiệm thực phân biệt.
- A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- B. (- 2;2)
- C. (-2;0)
- D. (0;2)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 34648
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn \({x_1}^2 + {x_2}^2 = 6.\)
- A. m = -1
- B. m = 3
- C. m = 1
- D. m = -3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 34667
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
- A. \(- \frac{1}{{\sqrt 2 }} \le m \le \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
- B. \(m < - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) hoặc \(m > \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
- C. \(- \frac{1}{{\sqrt 2 }} < m < \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
- D. \(0 < m < \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 34618
Cho a, b là hai số thực dương khác 1 thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. a > 1; b > 1
- B. 0 < a < 1; b > 1
- C. 0 < a < 1;0 < b < 1
- D. a > 1; 0 < b < 1
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 34629
Cho biểu thức với Đẳng thức nào sau đây là đúng?
- A. \(Q = {a^{\frac{5}{4}}}\)
- B. \(Q = {a^{\frac{5}{2}}}\)
- C. \(Q = {a^{\frac{7}{3}}}\)
- D. \(Q = {a^{\frac{8}{3}}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 34635
Cho Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
- A. Hàm số \(y = {a^x}\) với a >1 nghịch biến trên tập R.
- B. Hàm số \(y = {a^x}\) với 0 < a < 1 đồng biến trên tập R.
-
C.
Đồ thị hàm số \(y = {a^x};y = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^x}\) luôn nằm phía trên trục hoành.
- D. Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\) nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^x}\) nằm phía dưới trục hoành.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 34640
Cho Biểu diễn theo a và b.
- A. \({\log _9}500 = 6a + 4b\)
- B. \({\log _9}500 = 4a + 6b\)
- C. \({\log _9}500 = \frac{3}{2}a + b\)
- D. \({\log _9}500 = a + \frac{3}{2}b\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 34643
Cho Tính giá trị biểu thức
- A. \(P = \frac{4}{7}\)
- B. P = 1
- C. \(P = \frac{8}{7}\)
- D. P = 2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 34652
Tìm tập xác định D của hàm số
- A. \(D = \left( { - 2017; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
-
B.
\(D = \left( { - 2017; + \infty } \right)\)
- C. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
- D. \(D= ( - 2017;0)\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 34653
Tìm tập nghiệm S của phương trình
- A. \(S = \left\{ {2;1} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
- C. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
- D. \(S = \emptyset\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 34657
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm đúng \(\forall x \in \mathbb{R}.\)
- A. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\left( {0; + \infty } \right)\)
- B. \(m \in \left( { - 1;0} \right)\)
- C. \(m \in \left( {0;1} \right)\)
- D. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 34658
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi , AC=4a, BD=2a. Mặt chéo SBD nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- A. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(V = 2{a^3}\sqrt 3\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 34659
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt bên bằng Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- A. \(V = \frac{4}{3}\)
- B. \(V = \frac{1}{3}\)
- C. \(V = \frac{2}{3}\)
- D. V = 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 34660
Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo và độ dài ba kích thước của nó lập thành một cấp số nhân với công bội q= 2. Tính thể tích V của khối hộp hình chữ nhật.
- A. \(V = 8\)
- B. \(V = 6\)
- C. \(V =\frac{4}{3}\)
- D. \(V =\frac{8}{3}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 34662
Một hình chóp tứ giác đều có đỉnh trùng với đỉnh của 1 hình nón và các đỉnh còn lại của đáy hình chóp nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Gọi V1 là thể tích khối chóp tứ giác đều, V2 là thể tích của khối nón. Tính tỉ số \(k = \frac{{\pi {V_1}}}{{{V_2}}}\)
- A. \(k = \frac{1}{6}\)
- B. \(k = \frac{1}{2}\)
- C. \(k =2\)
- D. \(k =6\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 34663
Cho khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là a, 2a, 2a. Tính thể tích V của khối cầu.
- A. \(V = \frac{{9\pi {a^3}}}{2}\)
- B. \(V = 36\pi {a^3}\)
- C. \(V = \frac{{9\pi {a^2}}}{2}\)
- D. \(V = 18\pi {a^3}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 34641
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;0); B(0;1;1); C(2;1;0); D(0;1;3). Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
- A. V = 4
- B. V = 4/3
- C. V = 1/3
- D. V = 2/3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 34642
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có Tính khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC.
- A. \(d = \frac{1}{2}\)
- B. \(d = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- C. \(d = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
- D. \(d = 2\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 34664
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;1;1);B(2;1;-1);C(0;4;6). Điểm M di động trên trục hoành Ox. Tìm tọa độ điểm M để đạt giá trị nhỏ nhất.
- A. M(1;2;2)
- B. M(1;0;0)
- C. M(0;1;0)
- D. M(-1;0;0)