Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online Đề thi thử môn Toán lần 3 THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình
25 câu 45 phút 213
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Tính đơn điệu của hàm số 3 câu 12%
  • Tiệm cận 1 câu 4%
  • Hàm số bậc 3 1 câu 4%
  • Hàm số bậc 4 1 câu 4%
  • Sự tương giao giữa các đồ thị hàm số 1 câu 4%
  • Các khái niệm liên quan đến khối đa diện 1 câu 4%
  • Mặt trụ, hình trụ, khối trụ 1 câu 4%
  • Mặt nón, hình nón, khối nón 1 câu 4%
  • Mặt cầu, diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu 2 câu 8%
  • Phương trình mặt phẳng 1 câu 4%
  • Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng 1 câu 4%
  • Lũy thừa - hàm số lũy thừa và hàm số mũ 2 câu 8%
  • Giải phương trình và bất phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số 1 câu 4%
  • Logarit và hàm số Logarit 1 câu 4%
  • Giải phương trình và bất phương trình Logarit bằng phương pháp mũ hoá 1 câu 4%
  • Tính nguyên hàm và tích phân bằng phương pháp từng phần 1 câu 4%
  • Ứng dụng của Tích phân và Nguyên hàm 1 câu 4%
  • Tính thể tích khối đa diện bằng cách trực tiếp 1 câu 4%
  • Tính chất của Tích phân và Nguyên hàm 1 câu 4%
  • Toán thực tế về mũ và Lôgarit 1 câu 4%
  • Bài toán thực tế ứng dụng đạo hàm 1 câu 4%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online Đề thi thử môn Toán lần 3 THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 45 phút Số câu hỏi: 25 câu Số lượt thi: 213

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 45 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}\)?

    • A. \(y = {x^2} + 1\)
    • B. \(y = - 2x + 1\)
    • C. \(y = 2x + 1\)
    • D. \(y = {x^2} + 1\)
  • Câu 2:

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^{\frac{1}{x}}} < {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^{\frac{3}{x} + 5}}.\) 

    • A. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{ - 2}}{5}} \right)\)
    • B. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{ - 2}}{5}} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
    • C. \(S = \left( {0; + \infty } \right)\)
    • D. \(S = \left( {\frac{{ - 2}}{5}; + \infty } \right)\)
  • Câu 3:

    Giải phương trình \({\log _3}\left( {x - 9} \right) = 3.\) 

    • A. x=18
    • B. x=36
    • C. x=27 
    • D. x=9
  • Câu 4:

    Cho hàm số f(x) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số y'=f(x) là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A. Hàm số \(f(x)\) đồng biến trên khoảng (1;2)        
    • B. Hàm số \(f(x)\) nghịch biến trên khoảng (0;2)
    • C. Hàm số \(f(x)\) đồng biến trên khoảng (-2;1)      
    • D. Hàm số \(f(x)\) nghịch biến trên khoảng (-1;1)
  • Câu 5:

    Cho a,b,c,d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}\)
    • B. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}.\)
    • C. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}.\)
    • D. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}\)
  • Câu 6:

    Cho hình trụ có bán kính đáy 5cm chiều cao 4cm. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ này.

    • A. \(S = 96\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
    • B. \(S = 92\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
    • C. \(S = 40\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
    • D. \(S = 90\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • Câu 7:

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{6x + 1}}.\) 

    • A. \(y' = {3^{6x + 2}}.2\)
    • B. \(y' = \left( {6x + 1} \right){.3^{6x}}\)
    • C. \(y' = {3^{6x + 2}}.2\ln 3\)
    • D. \(y' = {3^{6x + 1}}.\ln 3\)
  • Câu 8:

    Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a,SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 6 .\) Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 

    • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
    • B. \(V = {a^3}\sqrt 6\)
    • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
    • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
  • Câu 9:

    Bát diện đều có mấy đỉnh?

    • A. 6
    • B. 8
    • C. 10
    • D. 12
  • Câu 10:

    Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê bên dưới. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

     

    • A. \(y = {x^4} + 2x + 1\)
    • B. \(y = - {x^4} + 1\)
    • C. \(y = {x^4} + 1\)
    • D. \(y = - {x^4} + 2x + 1\)
  • Câu 11:

    Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Tính diện tích xung quanh S của hình nón.​

    • A. \(S=24a \pi^2\)
    • B.  \(S=20a \pi^2\)
    • C. \(S=40a \pi^2\)
    • D. \(S=12a \pi^2\)
  • Câu 12:

    Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}.\) Tìm bán kính R của mặt cầu.

    • A. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\) 
    • B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\) 
    • C. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\) 
    • D. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
  • Câu 13:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{1}\) song song với mặt phẳng (P): \(x + y - z + m = 0.\)

    • A. \(m\neq 0\)
    • B. \(m=0\)
    • C. \(m\in \mathbb{R}\)
    • D. Không có giá trị nào của m
  • Câu 14:

    Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc \(v\left( t \right) = 160 - 10t\left( {m/s} \right).\) Tìm quãng đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm vật dừng lại.

    • A. S=2560(m)
    • B. S=1280(m) 
    • C. S=2480(m)
    • D. S=3840(m)
  • Câu 15:

    Cho \(\int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx = 1,} \int\limits_{ - 2}^4 {f\left( t \right)dt = - 4} .\) Tính \(\int\limits_2^4 {f\left( y \right)dy} .\)

    • A.  I=-5  
    • B. I=-3  
    • C. I=3  
    • D. I=5
  • Câu 16:

    Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 1} .\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0;+\infty )\)
    • B. Hàm số đồng biến trên  \((-\infty ;+\infty )\)    
    • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1 ;+\infty )\)
    • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;0)\)
  • Câu 17:

    Cho hàm số y=f(x) liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm m để phương trình f\left( x \right) + m = 0 có nhiều nghiệm thực nhất.

    • A. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {15; + \infty } \right)\)
    • B. \(m \in \left( { - \infty ;15} \right] \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • C. \(\dpi{100} m \in \left( { - \infty ;-1} \right) \cup \left( {15; + \infty } \right)\)
    • D. \(m \in \left( { - \infty ; - 15} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • Câu 18:

     Một bể nước có dung tích 1000 lít. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, ban đầu bể cạn nước. Trong giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/1 phút. Trong các giờ tiếp theo vận tốc nước chảy giờ sau gấp đôi giờ liền trước. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu thì bể đầy nước (Chọn kết quả gần đúng nhất).

    • A. 3,14 giờ.
    • B. 4,64 giờ.  
    • C. 4,14 giờ.
    • D.  3,64 giờ.
  • Câu 19:

    Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng bàn được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích thước như nhau. Phần không gian còn trống trong hộp chiếm bao nhiêu % thể tích hình hộp.

     

    • A. 65,09%
    • B. 47,64%
    • C. 82,55%
    • D. 83,3%
  • Câu 20:

    Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {3{x^2} + 2} }}{{\sqrt {2x + 1} - x}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

    • A. 1
    • B. 4
    • C. 3
    • D. 2
  • Câu 21:

    Biết \int\limits_0^2 {{e^x}\left( {2x + {e^x}} \right)dx = a.{e^4} + b.{e^2} + c} với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S=a+b+c

    • A. S=2
    • B. S=-4
    • C. S=-2
    • D. S=4
  • Câu 22:

    Trong không gian với hệ trục Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) và song song với trục Ox.

    • A. x + y - z = 0  
    • B. 2y - z + 1 = 0  
    • C. y - 2z + 2 = 0  
    • D. x + 2z - 3 = 0  
  • Câu 23:

    Cho số thực x thỏa mãn \(\log x = \frac{1}{2}\log 3a - 2\log b + 3\log \sqrt c\) (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c.

    • A. \(x = \frac{{\sqrt {3a{c^3}} }}{{{b^2}}}\)  
    • B. \(x = \frac{{\sqrt {3a} }}{{{b^2}{c^3}}}\) 
    • C. \(x = \frac{{\sqrt {3a} .{c^3}}}{{{b^2}}}\)  
    • D. \(x = \frac{{\sqrt {3ac} }}{{{b^2}}}\)
  • Câu 24:

    Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f'(x)cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

    • A. \(f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)\)
    • B. \(f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)\)
    • C. \(f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)\)
    • D. \(f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)\)
  • Câu 25:

    Bạn A có một đoạn dây dài 20 m. Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất.​

    • A. \(\frac{{40}}{{9 + 4\sqrt 3 }}\,(m)\)  
    • B. \(\frac{{180}}{{9 + 4\sqrt 3 }}\,(m)\)
    • C.  \(\frac{{120}}{{9 + 4\sqrt 3 }}\,(m)\) 
    • D. \(\frac{{60}}{{9 + 4\sqrt 3 }}\,(m)\)