Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online Đề thi thử môn Toán lần 1 THPT Chuyên Vinh - Nghệ An
25 câu 45 phút 156
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Tính đơn điệu của hàm số 1 câu 4%
  • Tiệm cận 2 câu 8%
  • Sự tương giao giữa các đồ thị hàm số 1 câu 4%
  • Các khái niệm liên quan đến khối đa diện 1 câu 4%
  • Tính thể tích khối đa diện gián tiếp 1 câu 4%
  • Mặt trụ, hình trụ, khối trụ 1 câu 4%
  • Mặt nón, hình nón, khối nón 1 câu 4%
  • Tọa độ vectơ, tọa độ điểm trong không gian 1 câu 4%
  • Tích vô hướng và ứng dụng 1 câu 4%
  • Phương trình mặt phẳng 1 câu 4%
  • Phương trình đường thẳng 1 câu 4%
  • Phương trình mặt cầu và các dạng toán liên quan 1 câu 4%
  • Lũy thừa - hàm số lũy thừa và hàm số mũ 2 câu 8%
  • Giải phương trình mũ và bất phương trình mũ bằng logarit hoá 1 câu 4%
  • Giải phương trình mũ và bất phương trình mũ dùng phương pháp đặt ẩn phụ. 1 câu 4%
  • Giải phương trình và bất phương trình mũ bằng pháp hàm số 1 câu 4%
  • Logarit và hàm số Logarit 1 câu 4%
  • Nguyên hàm và tích phân biến đổi về dạng cơ bản 2 câu 8%
  • Ứng dụng của Tích phân và Nguyên hàm 1 câu 4%
  • Xác định điểm thỏa điều kiện cho trước 1 câu 4%
  • Tính thể tích khối đa diện bằng cách trực tiếp 1 câu 4%
  • Tính chất của Tích phân và Nguyên hàm 1 câu 4%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online Đề thi thử môn Toán lần 1 THPT Chuyên Vinh - Nghệ An” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 45 phút Số câu hỏi: 25 câu Số lượt thi: 156

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 45 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Cho hàm số \(y = {x^2}(3 - x).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((-\infty ;0)\) 
    • B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((2;+\infty)\)
    • C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  \((-\infty;3)\) 
    • D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0;2)\)
  • Câu 2:

    Cho hàm số y= f(x) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 0\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = + \infty .\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

     

    • A. Đồ thị của hàm số y = f(x) không có tiệm cận ngang
    • B. Đồ thị của hàm số y = f(x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0
    • C. Đồ thị của hàm số y = f(x) nằm phía trên trục hoành
    • D. ​Đồ thị của hàm số y = f(x) có một tiệm cận ngang là trục hoành
  • Câu 3:

    Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm trùng phương y=f(x). Tìm giá trị của m để phương trình |f(x)|=m có 4 nghiệm đôi một khác nhau.

     

    • A.  -3<m<1
    • B. m=0 hoặc m=3
    • C. m=0
    • D. 1<m<3
  • Câu 4:

    Tìm các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số \(y = ax + \sqrt {4{x^2} + 1}\) có tiệm cận ngang.

    • A. \(a=-2\) hoặc \(a=\frac{1}{2}\) 
    • B. \(a=\pm \frac{1}{2}\) 
    • C. \(a=\pm 2\) 
    • D. \(a=\pm 1\)
  • Câu 5:

    Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

     

    • A. \(\ln {\left( {\frac{a}{b}} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) - \ln \left( {{b^2}} \right)\)
    • B. \(\ln \left( {\sqrt {ab} } \right) = \frac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)
    • C. \(\ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \ln \left| a \right| - \ln \left| b \right|\)
    • D. \(\ln {\left( {ab} \right)^2} = \ln ({a^2}) + \ln ({b^2})\)
  • Câu 6:

    Tìm tập xác định của hàm số  \(y = {(2x - {x^2})^{ - \pi }}.\)

    • A. \(\left ( 0;\frac{1}{2} \right )\) 
    • B. \(\left (0;2\right )\)
    • C.  \(\left [ 0;2 \right ]\) 
    • D. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • Câu 7:

    Cho \alpha ,\beta là các số thực. Đồ thị hàm số y = {x^\alpha },y = {x^\beta } trên khoảng (0;+\infty ) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

     

    • A. \(0<\beta <1<\alpha\) 
    • B. \(0<\alpha <1< \beta\) 
    • C. \(\alpha <0<1<\beta\) 
    • D. \(\beta <0<1< \alpha\)
  • Câu 8:

    Biết rằng phương trình {2^{{x^2} - 1}} = {3^{x + 1}} có hai nghiệm là a, b. Tính giá trị a+b+ab.

    • A. \(- 1 + 2{\log _2}3\)
    • B.  \(1 + 2{\log _2}3\)
    • C.  \(-1\) 
    • D. \(1 + {\log _2}3\)
  • Câu 9:

    Tìm m để hàm số y = {\log _2}({4^x} - {2^x} + m) có tập xác định \(D=\mathbb{R}.\).​

    • A. \(m>\frac{1}{4}\) 
    • B. \(m\geq \frac{1}{4}\) 
    • C. \(m < \frac{1}{4}\) 
    • D. \(m >0\)
  • Câu 10:

    Phương trình \({\log _3}\left| {{x^2} - \sqrt 2 x} \right| = {\log _5}\left( {{x^2} - \sqrt 2 x + 2} \right)\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 4
    • D. 3
  • Câu 11:

    Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?

    • A. 8
    • B. 16
    • C. 30
    • D. 12
  • Câu 12:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.

    • A. \(V=\frac{1}{6}\) 
    • B. \(V=\frac{1}{12}\) 
    • C. \(V=\frac{1}{3}\) 
    • D. \(V=\frac{2}{3}\)
  • Câu 13:

    Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.​

    • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)  
    • B. \(V = {a^3}\sqrt 2\) 
    • C. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\) 
    • D. \(V = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
  • Câu 14:

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có \(AB=AD=2a, AA' = 3\sqrt 2 a.\)   Tính điện tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho.

    • A. \(S=16 \pi a^2\) 
    • B. \(S=20 \pi a^2\)
    • C. \(S=7 \pi a^2\) 
    • D. \(S=12 \pi a^2\)
  • Câu 15:

    Cho nửa đường tròn đường kính AB=2R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt \(\widehat {CAB} = \alpha\) và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB. Tìm \(\alpha\) sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.

    • A. \(\alpha =45^0\) 
    • B. \(\alpha =30^0\) 
    • C. \(\alpha =arctan\frac{1}{\sqrt{2}}\) 
    • D. \(\alpha =60^0\)
  • Câu 16:

    Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_{ - 2}^4 {f(x)dx} = 2.\) Mệnh đề nào sai?

    • A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(2x)dx} = 2\) 
    • B. \(\int\limits_{ - 3}^3 {f(x + 1)dx} = 2\) 
    • C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(2x)dx} = 1\) 
    • D. \(\int\limits_0^6 {\frac{1}{2}f(x - 2)dx} = 1\)
  • Câu 17:

    Cho F(x) là một nguyên hàm của \(f(x) = {e^{3x}}\) thỏa mãn F(0) = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A. \(F(x) = {e^{3x}}\)  
    • B. \(F(x) = - \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{4}{3}\) 
    • C. \(F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{2}{3}\) 
    • D. \(F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x + 1}}\)
  • Câu 18:

    Biết rằng \(\int\limits_1^5 {\frac{3}{{{x^2} + 3x}}dx} = a\ln 5 + b\ln 2, \left( {a,b \in Z } \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

     

    • A. a + 2b = 0
    • B. a + b = 0
    • C. a -  b = 0
    • D. 2a - b = 0
  • Câu 19:

    Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 0,\,y = x\sqrt {\ln (x + 1)}\) và x = 1 xung quanh trục Ox.

    • A. \(V = \frac{\pi }{{18}}(12\ln 2 - 5)\) 
    • B. \(V = \frac{{5\pi }}{{18}}\) 
    • C. \(V = \frac{{5\pi }}{{6}}\) 
    • D. \(V = \frac{\pi }{6}(12\ln 2 - 5)\)
  • Câu 20:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):-3x+2z–1=0. Tìm vectơ pháp tuyến \vec{n} của mặt phẳng (P).

     

    • A. \(\vec{n}=(3;0;2)\)
    • B.  \(\vec{n}=(3;2;-1)\) 
    • C. \(\vec{n}=(-3;2;-1)\) 
    • D. \(\vec{n}=(-3;0;2)\)
  • Câu 21:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3;0;0), N(0;0;4). Tính độ dài đoạn thẳng MN.

    • A. MN = 5
    • B. MN = 10
    • C. MN = 1
    • D. MN = 7
  • Câu 22:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; 4), B(-1;1;4), C(0;0;4). Tìm số đo của góc  \widehat{ABC}.

    • A. 1350
    • B. 600
    • C. 450
    • D. 1200
  • Câu 23:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2,-3,1) và đường thẳng \Delta :\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}.  Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua  \Delta .

    • A. \(M'(3; - 3;0)\)
    • B. \(M'(1; - 3;2)\)
    • C. \(M'(0; - 3;3)\)
    • D. \(M'( - 1; - 2;0)\)
  • Câu 24:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 4z - 16 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{z}{2}.\) Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S).

    • A. \((P):2x - 2y + z - 8 = 0\)
    • B. \((P): - 2x + 11y - 10z - 105 = 0\)
    • C. \((P): - 2x + 2y - z + 11 = 0\)
    • D. \((P):2x - 11y + 10z - 35 = 0\)
  • Câu 25:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2;2;1), A(1;2;−3) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}.\)  Tìm véctơ chỉ phương \(\vec{u}\) của đường thẳng Δ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.

    • A. \(\vec{u}=(1;0;2)\) 
    • B. \(\vec{u}=(2;1;6)\) 
    • C. \(\vec{u}=(2;2;-1)\) 
    • D. \(\vec{u}=(3;4;-4)\)