Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 35156
Cho hàm số \(y = {x^2}(3 - x).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((-\infty ;0)\)
- B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((2;+\infty)\)
- C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((-\infty;3)\)
- D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0;2)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 35162
Cho hàm số y= f(x) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 0\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = + \infty .\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Đồ thị của hàm số y = f(x) không có tiệm cận ngang
- B. Đồ thị của hàm số y = f(x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0
- C. Đồ thị của hàm số y = f(x) nằm phía trên trục hoành
- D. Đồ thị của hàm số y = f(x) có một tiệm cận ngang là trục hoành
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 35170
Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm trùng phương y=f(x). Tìm giá trị của m để phương trình |f(x)|=m có 4 nghiệm đôi một khác nhau.
- A. -3<m<1
- B. m=0 hoặc m=3
- C. m=0
- D. 1<m<3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 35180
Tìm các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số \(y = ax + \sqrt {4{x^2} + 1}\) có tiệm cận ngang.
- A. \(a=-2\) hoặc \(a=\frac{1}{2}\)
- B. \(a=\pm \frac{1}{2}\)
- C. \(a=\pm 2\)
- D. \(a=\pm 1\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 35147
Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. \(\ln {\left( {\frac{a}{b}} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) - \ln \left( {{b^2}} \right)\)
- B. \(\ln \left( {\sqrt {ab} } \right) = \frac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)
- C. \(\ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \ln \left| a \right| - \ln \left| b \right|\)
- D. \(\ln {\left( {ab} \right)^2} = \ln ({a^2}) + \ln ({b^2})\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 35150
Tìm tập xác định của hàm số \(y = {(2x - {x^2})^{ - \pi }}.\)
- A. \(\left ( 0;\frac{1}{2} \right )\)
- B. \(\left (0;2\right )\)
- C. \(\left [ 0;2 \right ]\)
- D. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 35154
Cho là các số thực. Đồ thị hàm số trên khoảng được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(0<\beta <1<\alpha\)
- B. \(0<\alpha <1< \beta\)
- C. \(\alpha <0<1<\beta\)
- D. \(\beta <0<1< \alpha\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 35168
Biết rằng phương trình có hai nghiệm là a, b. Tính giá trị a+b+ab.
- A. \(- 1 + 2{\log _2}3\)
- B. \(1 + 2{\log _2}3\)
- C. \(-1\)
- D. \(1 + {\log _2}3\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 35169
Tìm m để hàm số có tập xác định \(D=\mathbb{R}.\).
- A. \(m>\frac{1}{4}\)
- B. \(m\geq \frac{1}{4}\)
- C. \(m < \frac{1}{4}\)
- D. \(m >0\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 35174
Phương trình \({\log _3}\left| {{x^2} - \sqrt 2 x} \right| = {\log _5}\left( {{x^2} - \sqrt 2 x + 2} \right)\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 35152
Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
- A. 8
- B. 16
- C. 30
- D. 12
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 35151
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
- A. \(V=\frac{1}{6}\)
- B. \(V=\frac{1}{12}\)
- C. \(V=\frac{1}{3}\)
- D. \(V=\frac{2}{3}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 35149
Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
- B. \(V = {a^3}\sqrt 2\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
- D. \(V = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 35187
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có \(AB=AD=2a, AA' = 3\sqrt 2 a.\) Tính điện tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho.
- A. \(S=16 \pi a^2\)
- B. \(S=20 \pi a^2\)
- C. \(S=7 \pi a^2\)
- D. \(S=12 \pi a^2\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 35175
Cho nửa đường tròn đường kính AB=2R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt \(\widehat {CAB} = \alpha\) và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB. Tìm \(\alpha\) sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.
- A. \(\alpha =45^0\)
- B. \(\alpha =30^0\)
- C. \(\alpha =arctan\frac{1}{\sqrt{2}}\)
- D. \(\alpha =60^0\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 35165
Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_{ - 2}^4 {f(x)dx} = 2.\) Mệnh đề nào sai?
- A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(2x)dx} = 2\)
- B. \(\int\limits_{ - 3}^3 {f(x + 1)dx} = 2\)
- C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(2x)dx} = 1\)
- D. \(\int\limits_0^6 {\frac{1}{2}f(x - 2)dx} = 1\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 35172
Cho F(x) là một nguyên hàm của \(f(x) = {e^{3x}}\) thỏa mãn F(0) = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \(F(x) = {e^{3x}}\)
- B. \(F(x) = - \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{4}{3}\)
- C. \(F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{2}{3}\)
- D. \(F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x + 1}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 35188
Biết rằng \(\int\limits_1^5 {\frac{3}{{{x^2} + 3x}}dx} = a\ln 5 + b\ln 2, \left( {a,b \in Z } \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. a + 2b = 0
- B. a + b = 0
- C. a - b = 0
- D. 2a - b = 0
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 35160
Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 0,\,y = x\sqrt {\ln (x + 1)}\) và x = 1 xung quanh trục Ox.
- A. \(V = \frac{\pi }{{18}}(12\ln 2 - 5)\)
- B. \(V = \frac{{5\pi }}{{18}}\)
- C. \(V = \frac{{5\pi }}{{6}}\)
- D. \(V = \frac{\pi }{6}(12\ln 2 - 5)\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 35171
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):-3x+2z–1=0. Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
- A. \(\vec{n}=(3;0;2)\)
- B. \(\vec{n}=(3;2;-1)\)
- C. \(\vec{n}=(-3;2;-1)\)
- D. \(\vec{n}=(-3;0;2)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 35190
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3;0;0), N(0;0;4). Tính độ dài đoạn thẳng MN.
- A. MN = 5
- B. MN = 10
- C. MN = 1
- D. MN = 7
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 35155
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; 4), B(-1;1;4), C(0;0;4). Tìm số đo của góc .
- A. 1350
- B. 600
- C. 450
- D. 1200
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 35153
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2,-3,1) và đường thẳng Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua
- A. \(M'(3; - 3;0)\)
- B. \(M'(1; - 3;2)\)
- C. \(M'(0; - 3;3)\)
- D. \(M'( - 1; - 2;0)\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 35157
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 4z - 16 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{z}{2}.\) Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S).
- A. \((P):2x - 2y + z - 8 = 0\)
- B. \((P): - 2x + 11y - 10z - 105 = 0\)
- C. \((P): - 2x + 2y - z + 11 = 0\)
- D. \((P):2x - 11y + 10z - 35 = 0\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 35185
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2;2;1), A(1;2;−3) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}.\) Tìm véctơ chỉ phương \(\vec{u}\) của đường thẳng Δ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
- A. \(\vec{u}=(1;0;2)\)
- B. \(\vec{u}=(2;1;6)\)
- C. \(\vec{u}=(2;2;-1)\)
- D. \(\vec{u}=(3;4;-4)\)