Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online Đề thi thử môn Sinh Sở GD&ĐT Bắc Ninh
20 câu 25 phút 175
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Gen, Mã di truyền và Nhân đôi ADN 2 câu 10%
  • Cấu trúc và chức năng NST 1 câu 5%
  • Đột biến Gen 1 câu 5%
  • Quy luật phân li và phân li độc lập 3 câu 15%
  • Quy luật liên kết và hoán vị gen 2 câu 10%
  • Quy luật di truyền liên kết giới tính 2 câu 10%
  • Tích hợp di truyền quần thể 2 câu 10%
  • Cơ chế Phiên mã - Dịch mã 4 câu 20%
  • Tích hợp các quy luật di truyền 3 câu 15%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online Đề thi thử môn Sinh Sở GD&ĐT Bắc Ninh” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 25 phút Số câu hỏi: 20 câu Số lượt thi: 175

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 25 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Sơ đồ P: ♀XX ×♂ XY → F1: 1♀XX × ♂XY minh họa cho cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST của loài nào dưới đây

    • A.
    • B. Châu chấu
    • C. Ruồi giấm
    • D. Ong
  • Câu 2:

    Khi các gen phân ly độc lập, thì phép lai P: AaBbccDdee x AabbccDdEe sinh ra F1 có kiểu gen aabbccddee chiếm tỷ lệ là:

    • A. 1/128
    • B. 1/96
    • C. 1/64
    • D. 1/256
  • Câu 3:

    Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã ?

    • A. tARN
    • B. ADN
    • C. mARN
    • D. rARN
  • Câu 4:

    Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất quy định trong đó hoa vàng là trội so với hoa xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1.Cho F1 tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình đời F2

    • A. 75% cây hoa vàng: 25% cây hoa xanh 
    • B. 75% cây hoa xanh: 25% cây hoa vàng
    • C. 100% hoa xanh
    • D. 100% hoa vàng
  • Câu 5:

    Phương pháp do Menđen sáng tạo và áp dụng, nhờ đó phát hiện ra các định luật di truyền mang tên ông là:

    • A. Phương pháp lai phân tích
    • B. Phương pháp lai và phân tích con lai
    • C. Phương pháp lai kiểm chứng
    • D. Phương pháp xác suất thống kê.
  • Câu 6:

    Enzyme cắt được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp là:

    • A. Restrictaza
    • B. ligaza
    • C. amilaza
    • D. ADN polimeraza
  • Câu 7:

    Cách thí nghiệm của Morgan về hoán vị gen khác với cách thí nghiệm liên kết gen ở điểm chính nào

    • A. Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ P
    • B. đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F1
    • C. đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F2
    • D. dùng lai phân tích
  • Câu 8:

    Sau khi lai ruồi giấm thuần chủng thân xám cánh dài với thân đen cánh cụt được F1 thì Morgan đã thí nghiệm tiếp thế nào để phát hiện hoán vị gen ?

    • A. Lai phân tích ruồi cái F1
    • B. Lai phân tích ruồi đực P
    • C. Lai phân tích ruồi đực F1
    • D. Lai phân tích ruồi cái P
  • Câu 9:

    Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen của nhóm liên kết

    1. Đột biến mất đoạn                          2. Đột biến lặp đoạn

    3. Đột biến đỏa đoạn                           4. Đột biến chuyển đoạn trên cùng 1 NST

    Phương án đúng là:

    • A. 1,2
    • B. 2,3
    • C. 1,4
    • D. 3,4
  • Câu 10:

    Nếu mã gốc có đoạn: 3’TAX ATG GGX GXT AAA 5’ thì mARN tương ứng là:

    • A. 5’ AUG UAX XXG XGA UUU 3’
    • B. 3’ ATG TAX XXG XGA TTT 5’
    • C. 3’ AUG UAX XXG XGA UUU 5’
    • D. 5’ ATG TAX XXG XGA TTT 3’
  • Câu 11:

    Nhiễm sắc thể giới tính  không có đặc điểm là

    • A. Có gen quy định tính trạng thuộc giới tính     
    • B. Có gen quy định tính trạng không thuộc giới tính
    • C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
    • D. Có đoạn tương đồng và đoạn không tương đồng
  • Câu 12:

    Trong các quy luật di truyền sau đây, quy luật di truyền nào phủ nhận học thuyết của Menđen

    • A. Di truyền ngoài nhiễm săc thể
    • B. Di truyền liên kết gen
    • C. Di truyền liên kết giới tính
    • D. Di truyền tương tác gen
  • Câu 13:

    Vì sao kiểu hình con lai trong trường hợp di truyền ngoài nhiễm sắc thế thường chỉ giống mẹ ?

    • A. Vì giao tử đực của bố không còn gan ngoài NST
    • B. Vì giao tử cái lớn hơn giao tử đực
    • C. Vì hợp tử có gen trên NST của mẹ nhiều hơn
    • D. Vì hợp tử có gen ngoài NST của mẹ nhiều hơn
  • Câu 14:

    Thành phần không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã là

    • A. Riboxôm
    • B. tARN
    • C. ADN
    • D. mARN
  • Câu 15:

    Mã di truyền có tính thoái hóa vì

    • A. Các loài đều có chung một bộ mã di truyền
    • B. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng tham gia mã hóa cho 1 axitamin
    • C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axitamin
    • D. Có nhiều axitamin được mã hóa bởi một bộ ba
  • Câu 16:

    Gen là một đoạn ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm xác định là

    • A. Một phân tử protein    
    • B. Một phân tử mARN
    • C. Một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
    • D. Một phân tử protein hay 1 phân tử ARN
  • Câu 17:

    Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của NST ở sinh vật nhân thực là:

    • A. Nucleoxôm
    • B. Nucleotit
    • C. protein
    • D. ADN
  • Câu 18:

    Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là dAA:hAa:raa (với d+h+r =1). Gọi p,q lần lượt là tần số của alen A, a ( p,q ≥ 0; p + q = 1). Ta có:

    • A. p= d + h/2; q= r + h/2
    • B. p = r + h/2; q= d + h/2
    • C. p = r + h/2; q= r + h/2
    • D. p = d + h/2; q = h + d/2
  • Câu 19:

    Ở người, bệnh phênin kêtô niệu do gen lặn trên   NST thường quy định. Một quần thể người đang cân bằng di truyền có 84% số người mang gen gây bệnh. Tần số của alen a là:

    • A. 0,8
    • B. 0,6
    • C. 0,4
    • D. 0,2
  • Câu 20:

    Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền độc lập khi lai nhiều cặp tính trạng là

    • A. Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh
    • B. Các cặp alen đang xét nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
    • C. Các cặp alen là trội- lặn hoàn toàn
    • D. Số lượng cá thể đủ lớn.