Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 31800
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của
vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
- A. Ở vị trí biên âm.
- B. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
- C. Ở vị trí biên dương.
- D. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 31803
Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là
- A. \(\frac{\lambda }{4}\)
- B. \(\lambda\)
- C. \(2\lambda\)
- D. \(\frac{\lambda}{2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 31805
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v là vận tốc của vật. Hệ thức đúng là:
- A. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + {x^2} = {A^2}.\)
- B. \(\frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + {x^2} = {A^2}.\)
- C. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^4}}} + \frac{{{x^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}.\)
- D. \(\frac{{{v^2}}}{\omega } + {x^2} = {A^2}.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 31810
Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là
- A. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}}\)
- B. \(f = \frac{2}{\pi }\sqrt {\frac{k}{m}}\)
- C. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}}\)
- D. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 31819
Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. Hai điểm M, N đối xứng nhau qua một nút sóng và cùng cách nút đó một khoảng d = λ/8. Kết luận nào sau đây sai ?
- A. Dao động tại M lệch pha \(\pi/2\) so với dao động tại N.
- B. M và N dao động với cùng biên độ.
- C. M và N luôn có cùng tốc độ dao động.
- D. M và N dao động ngược pha nhau.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 31831
Đặt điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t\)(V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua mạch \(i = 2\cos (100\pi t + 0,25\pi )\)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
- A. 440W
- B. 220W
- C. \(100\sqrt 2 {\rm{W}}\)
- D. \(220\sqrt 2 {\rm{W}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 31840
Ba con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 = 75cm, ℓ2 = 100cm và ℓ3 = 83cm dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất. Gọi f1, f2 và f3 lần lượt là tần số dao động của chúng. Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần về độ lớn
- A. f2, f3, f1
- B. f1, f3, f2
- C. f1, f2, f3
- D. f3, f2, f1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 31843
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ?
- A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
- D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 31844
Một tổ máy của nhà máy thủy điện Hòa Bình có rôto quay đều với tốc độ 125 vòng/phút. Số cặp cực từ của máy phát điện của tổ máy đó là
- A. 24.
- B. 48.
- C. 125.
- D. 12.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 31849
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là \({x_1} = 3\cos (2\pi t + {\varphi _1})\) (cm) và \({x_2} = 4\cos (2\pi t + {\varphi _2})\) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
- A. 5cm
- B. 12cm
- C. 1cm
- D. 7cm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 31855
Một con lắc đơn được treo lên trần của một toa xe, toa xe chuyển động theo phương nằm ngang. Gọi T1, T2 và T3 lần lượt là chu kỳ của con lắc đơn khi toa xe chuyển động đều, chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm dần đều với cùng độ lớn gia tốc a. So sánh T1, T2 và T3.
- A. T3 < T1 < T2
- B. T2 = T3 > T1
- C. T1 > T2 = T3
- D. T2 < T1 < T3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 31836
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4\cos (4\pi + 0,5\pi )\) (cm). Tần số dao động là
- A. \(4\pi Hz\)
- B. 4Hz
- C. 0,5Hz
- D. 2Hz
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 31842
Đơn vị của cường độ âm là:
- A. W/m2
- B. B
- C. A
- D. J/m2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 31853
Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh gốc tọa độ O với phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos \left( {4t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (cm) và \({x_2} = 4\sqrt 2 \cos \left( {4t + \frac{\pi }{{12}}} \right)\) (cm), trong đó t tính bằng giây. Độ lớn vận tốc tương đối giữa hai điểm sáng có giá trị cực đại là:
- A. \(16\sqrt 2 cm/s\)
- B. 16cm/s
- C. 4cm/s
- D. \(16\sqrt 5\) cm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 31854
Trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có một nguồn âm (coi như một điểm) với công suất phát âm không đổi. Tại điểm M có mức cường độ âm 60bB. Dịch chuyển nguồn âm một đoạn 11m theo hướng ra xa điểm M thì mức cường độ âm tại M lúc này là 20dB. Để mức cường độ âm tại M là 40dB thì phải dịch chuyển nguồn âm theo hướng ra xa điểm M so với vị trí ban đầu một đoạn
- A. 9m
- B. 1m
- C. \(\frac{1}{9}m\)
- D. \(\frac{11}{3}m\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 31856
Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm M của AB lần lượt là 50dB và 44dB. Mức cường độ âm tại B gần giá trị nào nhất ?
- A. 36dB
- B. 47dB
- C. 28dB
- D. 38dB
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 31851
Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m được treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ \(2\sqrt 2\) cm. Biết trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị dãn bằng 3 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy\(g = 10m/{s^2} \approx {\pi ^2}m/{s^2}\) . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì bằng
- A. 22,76cm/s
- B. 45,52cm/s
- C. 11,72cm/s
- D. 23,43cm/s
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 31858
Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = acos40πt tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s/ Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Trên đoạn CD có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB gần giá trị nào nhất ?
- A. 5,12cm
- B. 9,49cm
- C. 5,49cm
- D. 13,86cm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 31857
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m1. Khi m1 cân bằng ở O thì lò xo giãn 10cm. Đưa vật nặng m1 tới vị trí lò xo giãn 20cm, gắn thêm vào m1 vật nặng có khối lượng m2 = 0,25m1 rồi thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m/s2. Khi hai vật về đến O thì m2 tuột khỏi m1. Biên độ dao động của m1 sau khi m2 tuột khỏi nó gần với giá trị nào sau đây nhất ?
- A. 6,71cm
- B. 5,76cm
- C. 6,32cm
- D. 7,16cm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 31861
Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình \({u_1} = a\cos (4\pi t - \frac{\pi }{2})\) (mm); \({u_2} = b\cos (40\pi t + \frac{\pi }{2})\) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40cm/s. Tìm số cực đại trên cạnh CD của hình chữ nhật ABCD với BC = 12cm.
- A. 9.
- B. 16.
- C. 8.
- D. 7.