Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online Đề thi thử môn Lý lần 1- Sở GD&ĐT Hà Nội
20 câu 25 phút 94
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Dao động điều hòa 2 câu 10%
  • Con lắc lò xo 2 câu 10%
  • Con lắc đơn 1 câu 5%
  • Tổng hợp dao động 2 câu 10%
  • Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 1 câu 5%
  • Sóng âm 2 câu 10%
  • Các mạch điện xoay chiều 2 câu 10%
  • Công suất dòng điện xoay chiều 1 câu 5%
  • Máy biến áp – Truyền tải điện năng 1 câu 5%
  • Máy phát điện xoay chiều 1 câu 5%
  • Mạch dao động LC 1 câu 5%
  • Truyền thông vô tuyến 3 câu 15%
  • Giao thoa ánh sáng 1 câu 5%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online Đề thi thử môn Lý lần 1- Sở GD&ĐT Hà Nội” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 25 phút Số câu hỏi: 20 câu Số lượt thi: 94

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 25 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đó

    • A. Mức cường độ âm khác nhau
    • B. Cường độ âm khác nhau
    • C. Âm sắc khác nhau
    • D. Tần số âm khác nhau
  • Câu 2:

    Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch

    • A. trễ pha hơn
    • B. sớm pha hơn
    • C. ngược pha
    • D. cùng pha
  • Câu 3:

    Máy phát điện xoay chiều một pha, roto là một nam châm có p cặp cực quay với tốc độ n (vòng/s) thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là

     

    • A. f=pn
    • B. \(f = \frac{1}{{pn}}\)
    • C. \(f = \frac{2}{{pn}}\)
    • D. \(f = \frac{{pn}}{2}\)
  • Câu 4:

    Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Dao động tổng hợp không thể có biên độ bằng

    • A. 7 cm
    • B. 8 cm
    • C. 5 cm
    • D. 1 cm
  • Câu 5:

    Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li?

    • A. Sóng dài
    • B. Sóng ngắn
    • C. Sóng cực ngắn
    • D. Sóng trung
  • Câu 6:

    Trong dao động điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là

    • A. Vận tốc, gia tốc và động năng
    • B. Lực kéo về, động năng và vận tốc
    • C. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về 
    • D. lực kéo về, động năng và gia tốc
  • Câu 7:

    Bạn An đang nghe tin tức bằng máy thu thanh thì có tiếng kêu xẹt xẹt ở loa đồng thời với chiếc điện thoại di động ở gần đó đổ chuông. Tiếng kêu xẹt xẹt ở loa là do sóng điện từ của điện thoại di động tác động trực tiếp vào

    • A. mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh.
    • B. mạch tách sóng của máy thu thanh.
    • C. loa của máy thu thanh.
    • D. anten thu của máy thu thanh.
  • Câu 8:

    Một con lắc đơn đang dao động điều hòa ở gần mặt đất. Trong một dao động toàn phần, số lần thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại là

    • A. 3
    • B. 4
    • C. 2
    • D. 5
  • Câu 9:

    Phương trình dao động của một vật là \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\) (t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của vật là

    • A. 10 cm/s
    • B. 5π cm/s
    • C. 10π cm/s
    • D. 5 cm/s
  • Câu 10:

    Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 20 µH và tụ điện có điện dung 20 nF. Lấy \(\pi ^2=10\) . Chu kì dao động riêng của mạch là

     

    • A. \({4.10^{ - 6}}s\)
    • B. \(4\pi {.10^{ - 6}}s\)
    • C. \(2\pi {.10^{ - 6}}s\)
    • D. \({2.10^{ - 6}}s\)
  • Câu 11:

    Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 380 Hz, cũng có thể phát đồng thời các họa âm tiếp theo. Biết âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 2.104 Hz. Trong miền tần số của âm nghe được, tần số lớn nhất của họa âm mà nhạc cụ này có thể phát ra là

    • A. 19860 Hz
    • B. 19670 Hz
    • C. 19760 Hz
    • D. 19830 Hz
  • Câu 12:

    Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và 2500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là:

    • A. 100 V và 25 Hz
    • B. 400 V và 25 Hz
    • C. 400 V và 50 Hz
    • D. 100 V và 50 Hz
  • Câu 13:

    Một con lắc xò lo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A1. Đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Hệ thức nào sau đây đúng?

     

    • A. \(\frac{{{A_2}}}{{{A_1}}} = 2\)
    • B. \(\frac{{{A_1}}}{{{A_2}}} = \frac{1}{4}\)
    • C. \(\frac{{{A_2}}}{{{A_1}}} = \frac{1}{2}\)
    • D. \(\frac{{{A_2}}}{{{A_1}}} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • Câu 14:

    Điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là  \(i = 2\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{6}} \right)\) A. Giá trị R và C là

     

    • A. \(50\sqrt 3 \Omega\) và \(\frac{1}{{2\pi }}mF\)
    • B. \(50\sqrt 3 \Omega\) và \(\frac{1}{{2,5\pi }}mF\)
    • C. \(50 \Omega\) và \(\frac{1}{{2\pi }}mF\)
    • D. \(50 \Omega\) và \(\frac{1}{{2,5\pi }}mF\)
  • Câu 15:

    Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 2,0 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng λ1 thì khoảng vân giao thoa trên màn là 0,24 mm. Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng λ2  \(\left( {{\lambda _1} \ne {\lambda _2}} \right)\) thì tại vị trí vân sáng bậc ba của bức xạ λ1 có một vân sáng của bức xạ λ2. Biết ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Giá trị của λ2 bằng

    • A. 0,72 µm
    • B. 0,36 µm
    • C. 0,60 µm
    • D. 0,42 µm
  • Câu 16:

    Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R là một biến trở. Điều chỉnh \(R = {R_1} = 90\) Ω và \(R = {R_2} = 40\) Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Điều chỉnh để \(R = {R_3} = 20\) Ω và  R= R4 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng . Giá trị của R4

     

    • A. 60Ω
    • B. 180 Ω
    • C. 45 Ω
    • D. 110 Ω
  • Câu 17:

    Mũi nhọn S dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trên mặt chất lỏng với tần số 20 Hz. Hai phần tử A, B của mặt chất lỏng cùng nằm trên một hướng truyền sóng dao động ngược pha nhau và có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng

    • A. 0,75 m/s
    • B. 0,8 m/s
    • C. 0,9 m/s 
    • D. 0,95 m/s 
  • Câu 18:

    Mạch chọn sóng của một máy vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 μH đến 2 μH và tụ điện có điện dung thay đổi từ 20 pF đến 80 pF. Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, lấy  \({\pi ^2} = 10\) . Máy này có thể thu được các sóng có bước sóng nằm trong khoảng

    • A. từ 4 m đến 40 m      
    • B. từ 6 m đến 40 m                  
    • C. từ 4 m đến 24 m      
    • D. từ 6 m đến 24 m
  • Câu 19:

    Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{6}} \right)\) cm và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t - \pi } \right)\) cm. Phương trình dao động tổng hợp là \(x = 9\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì biên độ A1 gần nhất với giá trị nào sau đây?

    • A. 20 cm
    • B. 9 cm
    • C. 18 cm
    • D. 16 cm
  • Câu 20:

    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Lấy gia tốc rơi tự do \(g = {\pi ^2} = 10\) m/s2. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu?

     

    • A. \(\frac{1}{{30}}s\)
    • B. \(\frac{1}{{15}}s\)
    • C. \(\frac{1}{{10}}s\)
    • D. \(\frac{11}{{30}}s\)