Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 34466
Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là:
- A. 4.
- B. 3.
- C. 5.
- D. 6.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 34467
Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
- A. 2,24 lít.
- B. 1,12 lít.
- C. 0,56 lít.
- D. 4,48 lít.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 34468
Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
- A. Gly-Ala.
- B. Saccarozơ.
- C. Tristearin.
- D. Fructozơ.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 34485
Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là:
- A. 45,0.
- B. 36,0.
- C. 45,5.
- D. 40,5.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 34469
Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ?
- A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
- B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
- C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
- D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 34470
Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
- A. Ca(OH)2.
- B. NaCl.
- C. HCl.
- D. KOH.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 34472
Thành phần chính của quặng Mandehit là:
- A. FeCO3.
- B. Fe2O3.
- C. FeS2.
- D. Fe3O4.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 34473
Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 /NaOH tạo dung dịch màu tím?
- A. Anbumin.
- B. Glucozơ.
- C. Glyxyl alanin.
- D. Axit axetic.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 34474
Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là:
- A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- B. AgNO3 và FeCl2.
- C. AgNO3 và FeCl3.
- D. Na2CO3 và BaCl2.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 34475
Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
- A. CH2=C(CH3)COOCH3.
- B. CH2=CH-CN.
- C. CH2=CH-Cl.
- D. H2N-(CH2)6-COOH.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 34476
Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường?
- A. anilin.
- B. iso propyl amin.
- C. butyl amin.
- D. trimetyl amin.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 34477
Phát biểu không đúng là:
- A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
- B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
- C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs.
- D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 34479
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường?
- A. 5.
- B. 7.
- C. 8.
- D. 6.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 34480
Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
- A. AgNO3.
- B. Cu.
- C. NaOH.
- D. Cl2.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 34481
Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q là:
- A. HCl và Ag.
- B. HCl và AgCl, Ag.
- C. HCl và AgCl.
- D. HBr và AgBr, Ag.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 34483
Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là:
- A. Ag.
- B. Cu.
- C. Al.
- D. Au.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 34484
Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
- A. Glyxin.
- B. Triolein.
- C. Etyl aminoaxetat.
- D. Anilin.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 34502
Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là:
- A. 8,7.
- B. 18,9.
- C. 7,3.
- D. 13,1.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 34503
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của m và x lần lượt là:
- A. 228,75 và 3,0
- B. 228,75 và 3,25
- C. 200 và 2,75
- D. 200,0 và 3,25
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 34505
Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
- A. 15,6.
- B. 19,5.
- C. 27,3.
- D. 16,9.