Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 26906
Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
- A. H2SO4 đặc.
- B. HCl.
- C. FeCl3.
- D. AgNO3.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 26905
Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được V lít NO2 (đktc) (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là:
- A. 1,12
- B. 2,24
- C. 3,36
- D. 0,10
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 26910
Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
- A. Giấm ăn.
- B. Muối ăn.
- C. Nước.
- D. Xút.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 26911
Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, K trong công nghiệp là:
- A. điện phân dung dịch.
- B. nhiệt luyện.
- C. thủy luyện.
- D. điện phân nóng chảy.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 26913
Hòa tan hết 2,3 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 0,2 M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
- A. 10,21
- B. 8,61
- C. 13,61
- D. 13,25
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 26917
Dung dịch chất nào sau không làm hồng phenolphtalein?
- A. lysin
- B. metylamin
- C. glyxin
- D. natri axetat
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 26926
Có các nhận xét sau:
1; Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím
2; Các amino axit điều kiện thường đều ở trạng thái rắn
3; Đường sacarozơ tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc
4; Đường glucozơ(rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc(98%)
5; Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 26928
Este X đơn chức, trong X có %mO = 26,229 %. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 18,4 gam muối. Nhận xét nào sau về X là đúng?
- A. X làm mất màu dung dịch Br2.
- B. X tan tốt trong H2O.
- C. X được điều chế trực tiếp từ một axit và một ancol.
- D. Trong X không có nhóm (-CH2-).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 27102
Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí (dư), nung bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là:
- A. a = b+c.
- B. 4a+4c=3b.
- C. b=c+a
- D. a+c=2b
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 27105
Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam so vơi trước điện phân. Cho thanh sắt vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thành sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là:
- A. 0,2
- B. 0,3
- C. 0,5
- D. 0,4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 27167
Cho khí CO dư đi qua ống chứa 0,2 mol MgO và 0,2 mol CuO nung nóng, đến phản ứng hoàn toàn, thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là:
- A. 17,6
- B. 23,2
- C. 19,8
- D. 20,8
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 27170
Cho các dung dịch: Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4, Na2S. Số thuốc thử tối thiểu cần để phân biệt các chất trên là:
- A. 1
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 27171
Trong các polime: sợi visco, sợi lapsan, chất dẻo PVC, cao su buna và chất dẻo teflon, số polime được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp là:
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 27174
X, Y là hai nguyên tố kim loại kiềm. Cho 17,55 gam X vào H2O thu được dd Q. Cho 14,95 gam Y vào H2O được dd P. Cho dd Q hoặc P vào dd chứa 0,2 mol AlCl3 đều thu được y gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại Y và giá trị của y là:
- A. K và 15,6
- B. Na và 15,6
- C. Na và 11,7
- D. Li và 11,7
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 26907
Aminoaxit X mạch hở (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức -NH2 và nhóm -COOH. 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCl 1M. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1%, sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và 245,82 gam dung dịch Q. Giá trị của a là:
- A. 11,44
- B. 9,63
- C. 12,35
- D. 10,68
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 26912
Hấp thụ hết 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 400 ml dung dịch X. Lấy 200 ml dung dịch X cho từ từ vào 600 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 5,376 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là:
- A. 0,3
- B. 0,2
- C. 0,1
- D. 0,12
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 26914
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. NaCl được dùng để điều chế NaOH, Cl2 trong công nghiệp.
- B. Nước Javen có thành phần là NaCl, NaClO.
- C. Trong tự nhiên, các halogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.
- D. Phương pháp sunfat có thể dùng để điều chế HCl, HNO3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 26918
Hòa tan hoàn toàn 25,68 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Mg có số mol bằng nhau trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X chứa 150,72 gam muối và hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, và NO2. Trong A, phần trăm số mol N2 bằng phần trăm số mol NO2. Biết tỉ khối của A so với H2 bằng 18,5. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là:
- A. 2,430 mol.
- B. 2,160 mol.
- C. 2,280 mol.
- D. 2,550 mol.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 26921
Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag?
- A. axit axetic
- B. etanal
- C. vinyl axetat
- D. etyl fomat
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 26925
Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:
- A. 81,54
- B. 66,44
- C. 111,74
- D. 90,6