Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online đề thi thử môn Hóa Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc
20 câu 25 phút 73
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Este 4 câu 20%
  • Cacbohidrat 5 câu 25%
  • Amin 2 câu 10%
  • Amino axit 1 câu 5%
  • Peptit – protein 2 câu 10%
  • Tổng hợp Amin – Amino axit - Protein 1 câu 5%
  • Polime 5 câu 25%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online đề thi thử môn Hóa Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 25 phút Số câu hỏi: 20 câu Số lượt thi: 73

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 25 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

    • A. CH3COOCH2-CH3
    • B. CH3COOCH3   
    • C. CH3COOCH=CH2        
    • D. CH2=CH-COOCH3
  • Câu 2:

    Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là:

    • A. Fructozơ
    • B. Amilopectin
    • C. Xenlulozơ
    • D. Saccarozơ
  • Câu 3:

    Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:

    • A. (-CH2-CH=CH-CH2)n
    • B. (-NH-[CH2]6-CO-)n      
    • C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
    • D. (-NH-[CH2]5-CO-)n
  • Câu 4:

    Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được

    • A. amino axit
    • B. amin
    • C. lipit
    • D. este
  • Câu 5:

    Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:

    • A. NH3
    • B. H2N-CH2-COOH
    • C. CH3COOH
    • D. CH3NH2
  • Câu 6:

    Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:

    \({C_6}{H_{12}}{O_6}\xrightarrow[30-35^{0}C]{men}2{C_2}{H_5}OH + 2C{O_2}\)

    Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là:

    • A. 360
    • B. 108
    • C. 300
    • D. 270
  • Câu 7:

    Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:

    • A. 22,6
    • B. 18,6
    • C. 20,8
    • D. 16,8
  • Câu 8:

    Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?

    • A. CH3COOC2H5
    • B. HCOONH4
    • C. C2H5NH2
    • D. H2NCH­2COOH
  • Câu 9:

    Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml  dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là:  

    • A. 8,20
    • B. 10,40
    • C. 8,56
    • D. 3,28 
  • Câu 10:

    Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

    • A. CH3[CH2]16(COOH)3
    • B. CH3[CH2]16COOH       
    • C. CH3[CH2]16(COONa)3
    • D. CH3[CH2]16COONa
  • Câu 11:

    Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

    • A. Amilozơ
    • B. Nilon-6,6.  
    • C. Cao su isopren   
    • D. Cao su buna
  • Câu 12:

    Đường Fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có nhiều trong các loại hoa, quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của Fructozơ là:

    • A. C12H22O11
    • B. C6H12O6
    • C. C6H10O5
    • D. CH3COOH
  • Câu 13:

    Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

    • A. Amilopectin.   
    • B. Xenlulozơ
    • C. Cao su isopren
    • D. PVC
  • Câu 14:

    Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước Brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:

    • A. Anilin.   
    • B. Metyl amin  
    • C. Đimetyl amin  
    • D. Benzylamin
  • Câu 15:

    Cho 9,0 gam Glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 ( đun nóng ), thu được  m gam Ag. Gía trị của m là:

    • A. 16,2  
    • B. 21,6  
    • C. 5,4 
    • D. 10,8
  • Câu 16:

    Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?

    • A. Vinyl clorua và caprolactam
    • B. Axit aminoaxetic và protein
    • C. Etan và propilen
    • D. Butan-1,3-đien và alanin
  • Câu 17:

    Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:

    • A. 12500 đvC
    • B. 62500 đvC
    • C. 25000 đvC     
    • D. 62550 đvC
  • Câu 18:

    Cho C24(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là:

    • A. 3
    • B. 2
    • C. 4
    • D. 1
  • Câu 19:

    Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?

    • A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch.
    • B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
    • C. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.         
    • D. Đều tham gia phản ứng thủy phân.
  • Câu 20:

    Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y=1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:

    • A. 116,28
    • B. 109,5    
    • C. 104,28
    • D. 110,28