Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 38654
Cho thanh sắt Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Khi thấy tham kim loại tăng lên 9,2 gam thì dừng lại. Tính tổng khối lượng kim loại bám vào thanh sắt
- A. 10,8.
- B. 23,6.
- C. 20,4.
- D. 28,0.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 38655
Sục khí CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:
- A. 300.
- B. 200.
- C. 400.
- D. 100.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 38658
Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
- A. 12,2.
- B. 16,4.
- C. 4,10.
- D. 8,2.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 38659
Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 1,2M. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với 100 ml dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
- A. 6,72 gam.
- B. 5,60 gam.
- C. 3,36 gam.
- D. 4,48 gam.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 38660
Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và 16 gam Fe2O3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
- A. 300.
- B. 400.
- C. 500.
- D. 200.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 38661
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X, Y, Z
Cu(OH)2
Dung dịch màu xanh lam
Y
Nước brom
Mất màu
X, Y
AgNO3/NH3
Kết tủa Ag
X, Y, Z lần lượt là:
- A. fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
- B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
- C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ.
- D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 38665
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
- A. 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
- B. Cr(OH)2 + 2NaOH (đặc) → Na2CrO2 + 2H2O.
- C. (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O
- D. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 38667
Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4 loãng đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và kim loại không tan. Các muối trong dung dịch X là
- A. FeSO4, Fe(NO3)2, K2SO4
- B. FeSO4, K2SO4.
- C. Fe(NO3)3, KNO3, K2SO4
- D. Fe2(SO4)3, K2SO4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 38668
Chất nào sau đây là đisaccarit?
- A. Glucozơ
- B. Saccarozơ
- C. Fructozơ
- D. Tinh bột.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 38669
Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat theo tỷ lệ mol lần lựơt là: 2 : 1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:
- A. b - c = 5a.
- B. b - c = 3a.
- C. b - c = 4a.
- D. b - c = 2a.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 38670
Khi thay thế nguyên tử trong NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta được amin và bậc amin bằng số nguyên tử H bị thay thế. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
- A. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
- B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
- C. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.
- D. isopropylamin là amin bậc hai
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 38671
Các tác nhân hoá học không gây ô nhiễm môi trường nước gồm:
- A. Các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb….
- B. Các nhóm: NO3- ; PO43- ; SO42-
- C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hoá học.
- D. Khí CFC
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 38672
Số este của axit fomic công thức phân tử C4H8O2 là
- A. 3.
- B. 2.
- C. 6.
- D. 4.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 38673
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl và Na2CO3 dùng
- A. NaCl
- B. CaCl2
- C. Quỳ tím
- D. Ca(OH)2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 38674
Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 . X được tạo thành từ axit cacboxylic Y và hai ancol Z và T. Khi đun ancol Z với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
- A. T là ancol propylic.
- B. Chất X và Y không làm mất màu dung dịch nước brom.
- C. Đốt cháy Y hoặc cho Y phản ứng với NaHCO3 đều cho một lượng CO2.
- D. Trong X có hai nhóm –CH3.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 38675
Nếu cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2CrO4 thì xuất hiện kết tủa màu
- A. trắng xanh.
- B. đỏ.
- C. xanh lam.
- D. vàng.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 38677
Cho hỗn hợp X chứa 17,80 gam alanin và 15 gam glixin tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
- A. 22,2.
- B. 19,4.
- C. 45,6.
- D. 41,6.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 38678
Cho 12,1 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin (tỉ lệ mol 1 : 2) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
- A. 23,05.
- B. 22,75.
- C. 6,75.
- D. 16,3.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 38680
Chất tham gia phản ứng thủy phân tạo glixerol là
- A. protein
- B. saccarozơ
- C. tinh bột.
- D. chất béo.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 38703
Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X và tripeptit Y (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly và Ala. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3, CO2, N2 và H2O. Lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 18,22 gam và có 1,456 lít khí N2 (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 5,85 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 7,6.
- B. 9,4.
- C. 8,5.
- D. 6,3.