Hướng dẫn FAQ Hỗ trợ: 0973 686 401
Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online chuyên đề Phương trình logarit, bpt lograit
20 câu 45 phút 93
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • Logarit và hàm số Logarit 7 câu 35%
  • Giải phương trình và bất phương trình Logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số. 2 câu 10%
  • Giải phương trình và bất phương trình Logarit bằng phương pháp mũ hoá 8 câu 40%
  • Giải phương trình và bất phương trình Logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ 3 câu 15%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online chuyên đề Phương trình logarit, bpt lograit” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 45 phút Số câu hỏi: 20 câu Số lượt thi: 93

Hướng dẫn làm bài

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 45 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

  • Câu 1:

    Giải bất phương trình \({\log _2}4x < 3\).

    • A. 0<x<2
    • B. x<2
    • C. x>2
    • D. x>0
  • Câu 2:

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A. Nếu a>1 thì  \({\log _a}M > {\log _a}N \Leftrightarrow M > N > 0.\)
    • B. Nếu 0<a<1 thì \({\log _a}M > {\log _a}N \Leftrightarrow 0 < M < N\).
    • C. Nếu M,N>0 và \(0 < a \ne 1\) thì \({\log _a}(M.N) = {\log _a}M.{\log _a}N\).
    • D. Nếu \(0 < a < 1\) thì  \({\log _a}2016 > {\log _a}2017.\)
  • Câu 3:

    Đặt \(\log 4 = a\), biểu diễn \(\log 4000\,\) theo a.

    • A. \(\log 4000\, = 3 + a\)
    • B. \(\log 4000\, = 4 + a\)
    • C. \(\log 4000\, = 3 + 2a\)
    • D. \(\log 4000\, = 4 + 2a\)
  • Câu 4:

    Tìm tập xác định của hàm số \(f(x) = {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {x + 1} - {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3 - x} \right) - {\log _8}{\left( {x - 1} \right)^3}\).

    • A. \(D = \left( {1;3} \right)\)
    • B. \(D = \left( {-1;1} \right)\)
    • C. \(D = \left( {-\infty ;3} \right)\)
    • D. \(D = \left( 1;{+\infty } \right)\)
  • Câu 5:

    Rút gọn biểu thức \(A = {\log _a}\frac{{{a^2}.\sqrt[3]{{{a^2}}}.a.\sqrt[5]{{{a^4}}}}}{{\sqrt[3]{a}}}\) với \(a > 0;\,\,a \ne 1\).

    • A. \(A = \frac{{62}}{5}\)
    • B. \(A = \frac{{16}}{5}\)
    • C. \(A = \frac{{22}}{5}\)
    • D. \(A = \frac{{67}}{5}\)
  • Câu 6:

    Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = (3 + \ln x)\ln x\).

    • A. \(f'(x) = 1\)
    • B. \(f'(x) = \left( {3 + \frac{1}{x}} \right).\frac{1}{x}\)
    • C. \(f'(x) = \frac{{3 + 2\ln x}}{x}\)
    • D. \(f'(x) = \frac{{ - 2 - \ln x}}{x}\)
  • Câu 7:

    Cho phương trình \({\log _3}({x^2} + 4x + 12) = 2\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

    • A. Phương trình có hai nghiệm dương.
    • B. Phương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương.
    • C. Phương trình có hai nghiệm âm.
    • D. Phương trình vô nghiệm.
  • Câu 8:

    Phương trình \({\log _{{x^2} - 1}}\left( {2\sqrt 2 } \right) = \frac{1}{2}\) có 2 nghiệm \({x_1};{x_2}\). Tính tích \({x_1}.{x_2}\)

    • A. -9
    • B. -15
    • C. -18
    • D. -21
  • Câu 9:

    Đặt \(t = {\log _2}x\). Tìm các giá trị của t thỏa phương trình \({\log _2}x.{\log _4}x.{\log _8}x.{\log _{16}}x = \frac{{81}}{{24}}\).

    • A. t=3;t=-3
    • B. t=9;t=-9
    • C. t=3
    • D. t=9
  • Câu 10:

    Phương trình \({\log _2}\left( {{2^x} - 1} \right) = - 2\) có một nghiệm có dạng \(a + {\log _2}b\). Tính tổng a+b.

    • A. a+b=7
    • B. a+b=5
    • C. a+b=3
    • D. a+b=1
  • Câu 11:

    Phương trình \(\left( {{{\log }_2}x - 2} \right).{\log _2}x = \frac{3}{2}\left( {{{\log }_2}x - 1} \right)\) có 2 nghiệm \({x_1};{x_2}\) trong đó \({x_1} > {x_2}\). Tính \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}}\).

    • A. \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} = 8\sqrt 2\)
    • B. \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} = 4\sqrt 2\)
    • C. \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} = 2\sqrt 2\)
    • D. \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} = \sqrt 2\)
  • Câu 12:

    Phương trình \({\log _{3x}}\left( {\frac{3}{x}} \right) + \log _3^2x = 1\) có bao nhiêu nghiệm.

    • A. 0
    • B. 1
    • C. 2
    • D. 3
  • Câu 13:

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{\pi }{6}}}\left[ {{{\log }_3}\left( {x - 2} \right)} \right] > 0\).

    • A. \(S = \left( {5; + \infty } \right)\)
    • B. \(S = \left( { - 4;1} \right)\)
    • C. \(S = \left( { - \infty ;5} \right)\)
    • D. \(S = \left( {3;5} \right)\)
  • Câu 14:

    Bất phương trình \((x - 3)(\log x + 1) < 0\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?

    • A. 0
    • B. 1
    • C. 2
    • D. Vô số
  • Câu 15:

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _3}\frac{{1 + 2x}}{x} < 0\).

    • A. \(S = \left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right)\)
    • B. \(S = \left( { - 1;0} \right)\)
    • C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
    • D. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
  • Câu 16:

    Cho hàm số \(f(x) = \ln \left( {2008x - {x^2}} \right)\). Giải bất phương trình  \(f'(x) > 0.\)

    • A. x<1004
    • B. 0<x<1004
    • C. x>2008
    • D. 0<x<2008
  • Câu 17:

    Tìm tập nghiệm  S của bất phương trình \({7^{\log x}} + {x^{\log 7}} > 98\).

    • A. \(S = \left( { - \infty ;100} \right)\)
    • B. \(S = \left( {0; + \infty } \right)\)
    • C. \(S = \left( {100; + \infty } \right)\)
    • D. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
  • Câu 18:

    Giải bất phương trình: \({\log _3}\frac{{1 + 2x}}{{1 + x}} < 1\,\,\,(*)\).

    Một học sinh giải như sau: .

    Bước 1:  \(\left( * \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \frac{{1 + 2x}}{{1 + x}} > 0\\ \frac{{1 + 2x}}{{1 + x}} < 3 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 1 + 2x > 0\,\,(1)\\ x + 2 > 0\,\,\,\,(2) \end{array} \right.\)

    Bước 2:

    \((1) \Leftrightarrow x > - \frac{1}{2}\,(3)\)

    \((2) \Leftrightarrow x > 2\,(4)\)

    Từ (3) và (4) suy ra x>2.

    Bước 3: Tập nghiệm của bất phương trình (*) là \(S = \left( {2; + \infty } \right)\).

    Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?

    • A. Sai ở bước 1.
    • B. Sai ở bước 2.
    • C. Sai ở bước 3.
    • D. Lời giải đúng.
  • Câu 19:

    Cho \({\log _{14}}7 = a,\,{\log _{14}}5 = b\). Tính \({\log _{35}}28\) theo a, b.

    • A. \({\log _{35}}28 = \frac{{1 - a}}{{a - b}}\)
    • B. \({\log _{35}}28 = \frac{{2 - a}}{{a + b}}\)
    • C. \({\log _{35}}28 = \frac{{2 + a}}{{a - b}}\)
    • D. \({\log _{35}}28 = \frac{{1 - a}}{{a + b}}\)
  • Câu 20:

    Tính tích các nghiệm của phương trình \({\log _x}\left( {125x} \right){\log _{25}}^2x = 1\).

    • A. \(\frac{7}{{125}}\)
    • B. \(\frac{1}{{125}}\)
    • C. \(\frac{630}{{625}}\)
    • D. 630